Trachelipus kervillei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Trachelipodidae |
Chi (genus) | Trachelipus |
Loài (species) | T. kervillei |
Danh pháp hai phần | |
Trachelipus kervillei Arcangeli, 1939 |
Trachelipus kervillei là một loài chân đều trong họ Trachelipodidae. Loài này được Arcangeli miêu tả khoa học năm 1939.[1]