Trichoniscus australis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Trichoniscidae |
Chi (genus) | Trichoniscus |
Loài (species) | T. australis |
Danh pháp hai phần | |
Trichoniscus australis Dollfus, 1890 |
Trichoniscus australis là một loài chân đều trong họ Trichoniscidae. Loài này được Dollfus miêu tả khoa học năm 1890.[1]