Trichotropis

Trichotropis
Trichotropis turrita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Capuloidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Capulidae
Chi (genus)Trichotropis
Broderip & G.B. Sowerby I, 1829

Trichotropis là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Capulidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Trichotropis gồm có:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Trichotropis atlantica Möller, 1842: đồng nghĩa của Trichotropis borealis Broderip & Sowerby G.B. I, 1829
  • Trichotropis bicarinatus: đồng nghĩa của Trichotropis bicarinata (Sowerby I, 1825)
  • Trichotropis blainvilleanus Petit de la Saussaye, 1851: đồng nghĩa của Separatista helicoides (Gmelin, 1791)
  • Trichotropis conica Broderip & Sowerby, 1842: đồng nghĩa của Trichotropis borealis Broderip & Sowerby G.B. I, 1829
  • Trichotropis costellata Couthouy, 1838: đồng nghĩa của Trichotropis borealis Broderip & Sowerby G.B. I, 1829
  • Trichotropis dorbignyanum Petit de la Saussaye, 1851: đồng nghĩa của Coralliophila erosa (Röding, 1798)
  • Trichotropis flavida Hinds, 1843: đồng nghĩa của Separatista flavida (Hinds, 1843)
  • Trichotropis gabrieli Pritchard & Gatliff, 1899: đồng nghĩa của Separatista helicoides (Gmelin, 1791)
  • Trichotropis gouldii A. Adams, 1857: đồng nghĩa của Alora gouldii (A. Adams, 1857)
  • Trichotropis inermis Hinds, 1877: đồng nghĩa của Trichotropis borealis Broderip & Sowerby G.B. I, 1829
  • Trichotropis inflata Friele, 1879: đồng nghĩa của Iphinopsis inflata (Friele, 1879)
  • Trichotropis kelseyi Dall, 1908: đồng nghĩa của Iphinopsis kelseyi (Dall, 1908)
  • Trichotropis kroeyeri Philippi, 1849: đồng nghĩa của Neoiphinoe kroeyeri (Philippi, 1849)
  • Trichotropis lomana Dall, 1918: đồng nghĩa của Provanna lomana (Dall, 1918)
  • Trichotropis nuda Dall, 1927: đồng nghĩa của Iphinopsis nuda (Dall, 1927)
  • Trichotropis orientalis Schepman, 1909: đồng nghĩa của Akibumia orientalis (Schepman, 1909)
  • Trichotropis pacifica Dall, 1908: đồng nghĩa của Provanna pacifica (Dall, 1908)
  • Trichotropis saintjohnensis Verkrüzen, 1877: đồng nghĩa của Trichotropis borealis Broderip & Sowerby G.B. I, 1829
  • Trichotropis solida Aurivillius, 1885: đồng nghĩa của Admete regina Dall, 1911
  • Trichotropis tricarinata Brazier, 1878: đồng nghĩa của Separatista helicoides (Gmelin, 1791)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Trichotropis Broderip & G.B. Sowerby I, 1829. WoRMS (2010). Trichotropis Broderip & G.B. Sowerby I, 1829. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137731 on 16 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ Trichotropis bicarinata (Sowerby I, 1825). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ Trichotropis borealis Broderip & Sowerby G.B. I, 1829. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ Trichotropis conicus Møller, 1842. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Trichotropis migrans Dall, 1881. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Tư liệu liên quan tới Trichotropis tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Cậu chuyện lấy bối cảnh Nhật Bản ở một tương lai gần, giai đoạn cảnh sát hoàn toàn mất kiểm soát, tội phạm ở khắp nơi
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Là thực thể đứng đầu rừng Jura (được đại hiền nhân xác nhận) rất được tôn trọng, ko ai dám mang ra đùa (trừ Gobuta), là thần bảo hộ, quản lý và phán xét của khu rừng
Tìm hiểu về căn bệnh tâm lý rối loạn lưỡng cực
Tìm hiểu về căn bệnh tâm lý rối loạn lưỡng cực
Rối loạn lưỡng cực là căn bệnh tâm lý phổ biến với tên gọi khác là bệnh rối loạn hưng – trầm cảm
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Những mẩu truyện cực đáng yêu về học đường với những thiên tài