Tricrania stansburyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Chi (genus) | Tricrania |
Loài (species) | T. stansburyi |
Danh pháp hai phần | |
Tricrania stansburyi (Haldeman, 1852) |
Tricrania stansburyi là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Haldeman miêu tả khoa học năm 1852.[1]
|2011|11|18}}