Tricyrtis macropoda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Tricyrtis |
Loài (species) | T. macropoda |
Danh pháp hai phần | |
Tricyrtis macropoda Miq., 1868 |
Tricyrtis macropoda là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Miq. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1867.[1]