Trifolium campestre | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Trifolium |
Loài (species) | T. campestre |
Danh pháp hai phần | |
Trifolium campestre Schreber 1804 | |
Tập tin:T campestre - Distribución por Europa y norte de Africa.jpg |
Trifolium campestre là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Schreb. miêu tả khoa học đầu tiên.[1]