Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1770 1780 1790 1800 1810 1820 1830 |
Năm: | 1801 1802 1803 1804 1805 1806 1807 |
Lịch Gregory | 1804 MDCCCIV |
Ab urbe condita | 2557 |
Năm niên hiệu Anh | 44 Geo. 3 – 45 Geo. 3 |
Lịch Armenia | 1253 ԹՎ ՌՄԾԳ |
Lịch Assyria | 6554 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1860–1861 |
- Shaka Samvat | 1726–1727 |
- Kali Yuga | 4905–4906 |
Lịch Bahá’í | −40 – −39 |
Lịch Bengal | 1211 |
Lịch Berber | 2754 |
Can Chi | Quý Hợi (癸亥年) 4500 hoặc 4440 — đến — Giáp Tý (甲子年) 4501 hoặc 4441 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1520–1521 |
Lịch Dân Quốc | 108 trước Dân Quốc 民前108年 |
Lịch Do Thái | 5564–5565 |
Lịch Đông La Mã | 7312–7313 |
Lịch Ethiopia | 1796–1797 |
Lịch Holocen | 11804 |
Lịch Hồi giáo | 1218–1219 |
Lịch Igbo | 804–805 |
Lịch Iran | 1182–1183 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1166 |
Lịch Nhật Bản | Hưởng Hòa 3 / Văn Hóa 1 (文化元年) |
Phật lịch | 2348 |
Dương lịch Thái | 2347 |
Lịch Triều Tiên | 4137 |
Năm 1804 (MDCCCIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật theo lịch Gregory (hay mộtnăm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày theo lịch Julius).
Theo âm dương lịch Việt Nam, năm 1804 có đa số các ngày trùng với năm âm lịch Giáp Tuất.