Tripterospermum lanceolatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Tripterospermum |
Loài (species) | T. lanceolatum |
Danh pháp hai phần | |
Tripterospermum lanceolatum (Hayata) H. Hara ex Satake, 1951 |
Tripterospermum lanceolatum là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được (Hayata) H. Hara ex Satake miêu tả khoa học đầu tiên năm 1951.[1]