Trisetum nancaguense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Trisetum |
Loài (species) | T. nancaguense |
Danh pháp hai phần | |
Trisetum nancaguense Finot, 2005 |
Trisetum nancaguense là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Finot mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[1]