Tristagma

Tristagma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Phân họ (subfamilia)Allioideae
Tông (tribus)Gilliesieae hoặc Leucocoryneae[1]
Chi (genus)Tristagma
Poepp., 1833
Loài điển hình
Tristagma nivale
Poepp., 1833
Các loài
xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Gardinia Bertero, 1829 nom. inval.
  • Ipheion Raf., 1837
  • Steinmannia F.Phil., 1884, đồng âm không hợp lệ, không Opiz 1852 (Polygonaceae)[2]
  • Garaventia Looser, 1941

Tristagma là chi thực vật có hoa trong phân họ Allioideae thuộc họ Amaryllidaceae.[4]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Argentina chi này phân bố từ Mendoza tới khu vực Patagonia và rộng hơn tại Chile, từ khu vực Patagonia tới vùng Coquimbo, trong dãy Andes và Cordillera de La Costa, cũng như trong vùng duyên hải từ Bio Bio tới Coquimbo.[5] Theo Ravenna (2005a),[6] vùng phân bố của Tristagma đạt tới Cuzco (Peru) nhưng tại khu vực này người ta không tìm thấy mẫu vật nào phù hợp.

Các loài trong chi này là bản địa Nam Mỹ (Argentina, Chile, Uruguay và có thể cả Peru?).[3][5][7]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 17 loài dưới đây lấy theo Kew World Checklist,[3] trong đó 5 loài là bị nghi vấn theo S. C. Arroyo-Leunberger & A. B. Sassone (2016)[5]

  1. Tristagma ameghinoi (Speg.) Speg. - Các tỉnh Mendoza, Santa Cruz (Argentina).
  2. Tristagma anemophilum Ravenna - Tỉnh Neuquén (Argentina).
  3. Tristagma berteroi (Kunth) S.C.Arroyo & Sassone[5]
  4. Tristagma bivalve (Hook. ex Lindl.) Traub - Trung Chile.
  5. Tristagma circinatum (Sandwith) Traub - Tỉnh Neuquén (Argentina).
  6. Tristagma fragrans Ravenna - Trung Chile.
  7. Tristagma gracile (Phil.) Traub - Trung Chile.
  8. Tristagma graminifolium (Phil.) Ravenna - Trung Chi le.
  9. Tristagma lineatum Ravenna - Vùng Santiago (Chile).
  10. Tristagma lomarum Ravenna - Vùng Arequipa (Peru).
  11. Tristagma nivale Poepp. - Trung và nam Chile, nam Argentina.
  12. Tristagma patagonicum (Baker) Traub - Nam Argentina.
  13. Tristagma poeppigianum (Gay) Traub - Trung Chi le.
  14. Tristagma porrifolium (Poepp.) Traub - Trung Chi le.
  15. Tristagma staminosum Ravenna - Trung Chi le.
  16. Tristagma violaceum (Kunth) Traub - Trung Chile.
  17. Tristagma yauriense Ravenna - Tỉnh Puno (Peru).

Nghi vấn

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Tristagma lineatum Ravenna - Vùng Santiago (Chile).
  2. Tristagma staminosum Ravenna - Vùng O'Higgins (Chile).
  3. Tristagma leichtlinii (Baker) Traub - Trung Chi le. = Ipheion sessile (Phil.) Traub?
  4. Tristagma lomarum Ravenna - Vùng Arequipa (Peru).
  5. Tristagma yauriense Ravenna - Tỉnh Puno (Peru).

Có thể là đồng nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Tristagma brevipes (Kuntze) Traub = Tristagma bivalve (Hook. ex Lindl.) Traub - Trung Chile.
  2. Tristagma sociale Ravenna = Tristagma circinatum (Sandwith) Traub - Tỉnh Mendoza (Argentina).
  3. Tristagma philippii Gand. = Tristagma nivale Poepp. - Trung Chi le.
  4. Tristagma atreucoense Ravenna = Tristagma patagonicum (Baker) Traub - Tỉnh Neuquén (Argentina).
  5. Tristagma malalhuense Ravenna = Tristagma patagonicum (Baker) Traub - Tỉnh Mendoza (Argentina).
  6. Tristagma nahuelhuapinum Ravenna = Tristagma patagonicum (Baker) Traub - Tỉnh Rio Negro (Argentina).

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Một vài loài từng xếp trong chi Tristagma nhưng hiện tại đã xếp vào các chi khác như (Beauverdia, Ipheion, Leucocoryne, NothoscordumZephyranthes).

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây phát sinh chủng loài vẽ theo Sassone et al. (2014)[8]

 Leucocoryneae 

Leucocoryne

Ipheion

Tristagma

Zoellnerallium = Latace

Nothoscordum

Beauverdia

Cây phát sinh chủng loài vẽ theo Souza et al. (2016).[9]

 Leucocoryneae 

Ipheion

Tristagma

Leucocoryne

Zoellnerallium = Latace

Nothoscordum (+  Beauverdia)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sassone, Agostina B.; Arroyo-Leuenberger, Silvia C.; Giussani, Liliana M. (2014). “Nueva Circunscripción de la tribu Leucocoryneae (Amaryllidaceae, Allioideae)”. Darwinia nueva serie. 2 (2): 197–206. doi:10.14522/darwiniana/2014.22.584. ISSN 0011-6793. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ The International Plant Names Index, search for Steinmannia
  3. ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families, genus Tristagma
  4. ^ Tristagma. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ a b c d e f g S. C. Arroyo-Leunberger, A. B. Sassone, 2016. An annotated checklist of the genus Tristagma (Amaryllidaceae, Allioideae). Phytotaxa 277(1):021-035. doi:10.11646/phytotaxa.277.1.2
  6. ^ Ravenna P. F. (2005a) Two new Tristagma species from Peru and fist record of the genus in this country (Alliaceae). Onira 10: 24–25.
  7. ^ Biota of North America Program 2013 county distribution map
  8. ^ a b c d e f g h i Sassone, Agostina B.; Giussani, Liliana M.; Guaglianone, Encarnación R. (ngày 1 tháng 7 năm 2014). Beauverdia, a Resurrected Genus of Amaryllidaceae (Allioideae, Gilliesieae)”. Systematic Botany. 39 (3): 767–775. doi:10.1600/036364414X681527. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  9. ^ Souza G., Crosa O., Speranza P. & Guerra M. (2016). Phylogenetic relations in tribe Leucocoryneae (Amaryllidaceae, Allioideae) and the validation of Zoellnerallium based on DNA sequences and cytomolecular data. Botanical Journal of the Linnean Society 182(4): 811-824. doi:10.1111/boj.12484

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Nền kinh tế thế giới đang ở trong giai đoạn mỏng manh nhất trong lịch sử hoạt động của mình
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Hướng dẫn build Zhongli đầy đủ nhất, full các lối chơi
Vị trí chuông để mở MAP ẩn ở Hắc Toàn Phong - Black Myth: Wukong
Vị trí chuông để mở MAP ẩn ở Hắc Toàn Phong - Black Myth: Wukong
Một trong những câu đố đầu tiên bọn m sẽ gặp phải liên quan đến việc tìm ba chiếc chuông nằm rải rác xung quanh Hắc Toàn Phong.
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Khi nói chuyện với con về chủ đề giới tính và tình dục, ba mẹ hãy giải thích mọi thứ phù hợp với độ tuổi, khả năng tiếp thu của con