Trochilini

Trochilini
Trochilus polytmus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
nhánh: Strisores
Bộ: Apodiformes
Họ: Trochilidae
Phân họ: Trochilinae
Tông: Trochilini
Vigors, 1825
Các chi

36 chi, zem văn bản

Trochilini là một trong ba tông của phân họ Trochilinae trong họ Chim ruồi (Trochilidae). Tông này bao gồm 114 loài, chia thành 36 chi.[1][2]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tông này có tổng cộng 36 chi,[2] được trình bày dưới dạng cây phát sinh chủng loại dưới đây:[1][3]

Trochilini

Phaeoptila – 1 loài

Riccordia – 6 loài

Cynanthus – 5 loài

Chlorostilbon – 10 loài

Basilinna – 2 loài

Pampa – 4 loài

Klais – 1 loài

Abeillia – 1 loài

Orthorhynchus – 1 loài

Stephanoxis – 2 loài

Anthocephala – 2 loài

Campylopterus – 10 loài

Microchera – 3 loài

Goldmania – 2 loài

Eupherusa – 5 loài

Chalybura – 2 loài

Thalurania – 4 loài

Phaeochroa – 1 loài

Leucippus – 1 loài

Thaumasius – 2 loài

Taphrospilus – 1 loài

Eupetomena – 2 loài

Talaphorus – 2 loài

Trochilus – 2 loài

Leucolia – 3 loài

Saucerottia – 10 loài

Amazilia – 5 loài

Amazilis – 1 loài

Uranomitra – 1 loài

Chrysuronia – 9 loài

Leucochloris – 1 loài

Chionomesa – 2 loài

Hylocharis – 2 loài

Elliotomyia – 2 loài

Polyerata – 3 loài

Chlorestes – 5 loài

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b McGuire, J.; Witt, C.; Remsen, J.V.; Corl, A.; Rabosky, D.; Altshuler, D.; Dudley, R. (2014). “Molecular phylogenetics and the diversification of hummingbirds”. Current Biology. 24 (8): 910–916. doi:10.1016/j.cub.2014.03.016.
  2. ^ a b Gill, Frank; Donsker, David; Rasmussen, Pamela biên tập (tháng 1 năm 2021). “Hummingbirds”. IOC World Bird List Version 11.1. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ Stiles, F.G.; Remsen, J.V. Jr.; Mcguire, J.A. (2017). “The generic classification of the Trochilini (Aves: Trochilidae): Reconciling taxonomy with phylogeny”. Zootaxa. 4353 (3): 401–424. doi:10.11646/zootaxa.4353.3. PMID 29245495.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
Zankyou no Terror là một phim nặng về tính ẩn dụ hình ảnh lẫn ý nghĩa. Những câu đố xoay vần nối tiếp nhau, những hành động khủng bố vô hại tưởng chừng như không mang ý nghĩa, những cuộc rượt đuổi giữa hai bên mà ta chẳng biết đâu chính đâu tà
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
Bài viết có thể rất dài, nhưng phân tích chi tiết, ở đây tôi muốn so sánh 𝐠𝐢𝐚́ 𝐭𝐫𝐢̣ của 2 nhân vật mang lại thay vì tập trung vào sức mạnh của chúng
Tóm tắt và phân tích tác phẩm
Tóm tắt và phân tích tác phẩm "Đồi thỏ" - Bản hùng ca về các chiến binh quả cảm trong thế giới muôn loài
Đồi thỏ - Câu chuyện kể về hành trình phiêu lưu tìm kiếm vùng đất mới của những chú thỏ dễ thương