Campylopterus | |
---|---|
Campylopterus ensipennis | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
nhánh: | Strisores |
Bộ: | Apodiformes |
Họ: | Trochilidae |
Tông: | Trochilini |
Chi: | Campylopterus Swainson, 1827 |
Loài điển hình | |
Trochilus largipennis Boddaert, 1783 |
Campylopterus là một chi chim trong họ Chim ruồi.[1]
Chi này có 10 loài được ghi nhận:[2]
Image | Name | Common name | Distribution |
---|---|---|---|
Campylopterus largipennis | Bahia and Minas Gerais in eastern Brazil | ||
Campylopterus diamantinensis | Brazil | ||
Campylopterus calcirupicola | Brazil | ||
Campylopterus hyperythrus | Brazil, Guyana, and Venezuela | ||
Campylopterus ensipennis | northeastern Venezuela and Tobago | ||
Campylopterus falcatus | Colombia, Ecuador, and Venezuela | ||
Campylopterus phainopeplus | Colombia | ||
Campylopterus hemileucurus | southern Mexico and Central America as far south as Costa Rica and western Panama | ||
Campylopterus duidae | Brazil and Venezuela | ||
Campylopterus villaviscensio | Colombia, Ecuador, and Peru |