Tropodiaptomus

Tropodiaptomus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Maxillopoda
Phân lớp (subclass)Copepoda
Bộ (ordo)Calanoida
Họ (familia)Diaptomidae
Chi (genus)Tropodiaptomus
Kiefer, 1932 [1]
Danh pháp đồng nghĩa [1]
Anadiaptomus Brehm, 1952

Tropodiaptomus là một chi copepod trong họ Diaptomidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài sau, một số loài là các loài đặc hữu hạn chế và một số nằm trong sách đỏ (VU: loài dễ tổn thương; EX: tuyệt chủng; DD: thiếu dữ liệu):

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b T. Chad Walter (2009). T. Chad Walter & Geoff Boxshall (biên tập). Tropodiaptomus Kiefer, 1932”. World Copepoda database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ J. W. Reid (1996) Tropodiaptomus burundensis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ J. W. Reid (1996) Tropodiaptomus ctenopus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  4. ^ J. W. Reid (1996) Tropodiaptomus falcatus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  5. ^ J. W. Reid (1996) Tropodiaptomus kilimensis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  6. ^ J. W. Reid (1996) Tropodiaptomus kissi Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  7. ^ J. W. Reid (1996) Tropodiaptomus madagascariensis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  8. ^ J. W. Reid (1996) Tropodiaptomus neumanni Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  9. ^ J. W. Reid (1996) Tropodiaptomus palustris Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  10. ^ J. W. Reid (1996) Tropodiaptomus simplex Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  11. ^ J. W. Reid (1996) Tropodiaptomus stuhlmanni Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  12. ^ J. W. Reid (1996) Tropodiaptomus worthingtoni Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Princess Connect! Re:Dive Vietsub
Download Princess Connect! Re:Dive Vietsub
Chuyển thể từ game đi động cùng tên là câu chuyện về một anh chàng tỉnh dậy ở thế giới phép thuật không có ký ức gì và Cuộc phiêu lưu của chàng trai ấy và các nữ pháp sư xinh đẹp bắt đầu
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Đó là những lời khẳng định đanh thép, chắc chắn và đầy quyền lực của người phụ nữ đang gánh trên vai ngôi trường đại học hàng đầu thế giới
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Enkanomiya còn được biết đến với cái tên Vương Quốc Đêm Trắng-Byakuya no Kuni(白夜国)
Mình học được gì sau cú
Mình học được gì sau cú "big short" bay 6 tháng lương?
Nếu bạn hỏi: thị trường tài sản số có nhiều cơ hội hay không. Mình sẽ mạnh dạn trả lời có