City of Tulsa | |
---|---|
— Thành phố — | |
The skyline of Tulsa, Oklahoma | |
Tên hiệu: Oil Capital of the World, Tulsey Town, T-Town | |
Vị trí trong bang Oklahoma | |
Tọa độ: 36°07′53″B 95°56′14″T / 36,13139°B 95,93722°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Bang | Oklahoma |
Quận | Osage, Rogers, Tulsa, Wagoner |
Chính quyền | |
• Kiểu | Mayor-Council |
• Thị trưởng | G. T. Bynum (R) |
Diện tích | |
• Thành phố | 186,8 mi2 (483,8 km2) |
• Đất liền | 182,7 mi2 (473,1 km2) |
• Mặt nước | 4,2 mi2 (10,9 km2) |
Độ cao | 722 ft (194 m) |
Dân số (2009) | |
• Thành phố | 389,625 (47th) |
• Mật độ | 2.152,0/mi2 (819,91/km2) |
• Vùng đô thị | 929,015 |
• Tên gọi dân cư | Tulsan |
Múi giờ | CST (UTC−6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC−5) |
74101–74108, 74110, 74112, 74114–74117, 74119–74121, 74126–74137, 74141, 74145–74150, 74152–74153, 74155–74159, 74169–74172, 74182, 74186–74187, 74192–74193, 74101, 74103, 74104, 74107, 74116, 74120, 74127, 74130, 74134, 74135, 74136, 74145, 74147, 74153, 74156, 74159, 74171, 74172, 74186, 74187 | |
Mã điện thoại | 918 |
Thành phố kết nghĩa | Tiberias, Amiens, Cao Hùng, Celle, Bắc Hải, Utsunomiya, Tochigi, Zelenogradsky Administrative Okrug, San Luis Potosí |
Mã FIPS | 40-750002 |
GNIS feature ID | 11009623 |
Trang web | www.cityoftulsa.org |
Tulsa là thành phố lớn thứ hai của tiểu bang Oklahoma và là thành phố lớn thứ 47 của Hoa Kỳ. Dân số ước tính năm 2009 là 389.625 người, vùng đô thị Tulsa là 929.015 người. Thành phố này là quận lỵ của quận Tulsa, quận đông nhất ở Oklahoma.
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |