Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 26 tháng 6, 1989 | ||
Nơi sinh | Bielefeld, Tây Đức | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ, Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Manisaspor | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Arminia Bielefeld | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | Arminia Bielefeld | ||
2008–2011 | TuS Dornberg | ||
2012–2013 | Sumgayit | 28 | (3) |
2013–2014 | Khazar Lankaran | 13 | (1) |
2014 | → Sumgayit | 13 | (2) |
2015–2016 | Sumgayit | 37 | (3) |
2016– | Manisaspor | 2 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012– | Azerbaijan | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 9, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 6, 2013 |
Uğur Pamuk (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá Azerbaijan thi đấu cho Manisaspor, ở vị trí tiền vệ và tiền đạo.
Pamuk chuyển đến Khazar Lenkaran từ đội cùng ở Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan Sumgayit trong kỳ chuyển nhượng mùa đông 2013.[1]
Ngày 1 tháng 7 năm 2016, Pamuk ký bản hợp đồng 2 năm với Manisaspor.[2]
Pamuk nhận được lệnh triệu tập đầu tiên lên đội tuyển quốc gia Azerbaijan vào tháng 5 năm 2012, khi anh được chọn vào trại huấn luyện bởi huấn luyện viên Berti Vogts.[3] Anh ra sân đầu tiên trong tháng đó tại trận đấu với Andorra, thay cho Vugar Nadyrov trong 18 phút cuối cùng và kết quả trận đấu là 0-0.[4] Anh được góp mặt trong đội hình của vòng loại World Cup của Azerbaijan với Bắc Ireland vào tháng 11 năm 2012, nhưng chỉ ngồi ở ghế dự bị trong trận đấu đó.[5]
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải | Giải | Cúp | Châu Âu | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||
Azerbaijan | Giải | Cúp bóng đá Azerbaijan | Châu Âu | Siêu cúp | Tổng | ||||||||
2011–12[6] | Sumgayit | Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan | 14 | 2 | 0 | 0 | - | - | 14 | 2 | |||
2012–13[7] | 14 | 1 | 0 | 0 | - | - | 14 | 1 | |||||
Khazar Lankaran | 10 | 1 | 5 | 1 | - | - | 15 | 1 | |||||
2013–14 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | |||
Sumgayit (mượn) | 13 | 2 | 0 | 0 | - | - | 13 | 2 | |||||
2014–15 | Khazar Lankaran | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
Sumgayit | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 | |||||
Tổng | 55 | 6 | 5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 61 | 7 |