Vòng đấu hạng AFC Champions League Elite 2024–25 diễn ra từ ngày 16 tháng 9 năm 2024 đến ngày 19 tháng 2 năm 2025.[1]
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 16 tháng 8 tại InterContinental Kuala Lumpur tại Kuala Lumpur, Malaysia.[2]
Với mỗi khu vực, đương kim vô địch hoặc đội có hạt giống cao nhất của mỗi hiệp hội thành viên được xếp vào nhóm 1, các đội còn lại được xếp vào nhóm 2.[3]
Vùng | Nhóm 1 | Nhóm 2 |
---|---|---|
Miền Tây | ||
Miền Đông |
|
|
Mỗi đội được xếp vào một vị trí trong bảng đấu cho khu vực của họ: cột A-C cho Miền Tây và D-F cho Miền Đông. Các đội từ nhóm 1 được xếp vào vị trí 1 hoặc 2 trong khi các đội từ nhóm 2 được xếp vào vị trí 3 hoặc 4.[3]
Cột | A | B | C | D | E | F | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự | Miền Tây | Miền Đông | |||||
1 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
2 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
3 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
4 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lịch thi đấu của vòng đấu hạng như sau.[4] Lịch thi đấu chi tiết đã được công bố vào ngày 16 tháng 8 năm 2024.[5][6][2]
Vòng | Ngày | |
---|---|---|
Miền Tây | Miền Đông | |
Lượt trận 1 | 16–17 tháng 9 năm 2024 | 17–18 tháng 9 năm 2024 |
Lượt trận 2 | 30 tháng 9 – 1 tháng 10 năm 2024 | 1–2 tháng 10 năm 2024 |
Lượt trận 3 | 21–22 tháng 10 năm 2024 | 22–22 tháng 10 năm 2024 |
Lượt trận 4 | 4–5 tháng 11 năm 2024 | 5–6 tháng 11 năm 2024 |
Lượt trận 5 | 25–26 tháng 11 năm 2024 | 26–27 tháng 11 năm 2024 |
Lượt trận 6 | 2–3 tháng 12 năm 2024 | 3–4 tháng 12 năm 2024 |
Lượt trận 7 | 3–4 tháng 2 năm 2025 | 11–12 tháng 2 năm 2025 |
Lượt trận 8 | 17–18 tháng 2 năm 2025 | 18–19 tháng 2 năm 2025 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
7 | 6 | 1 | 0 | 24 | 7 | +17 | 19 | Đi tiếp vào vòng 16 đội |
2 | ![]() |
7 | 6 | 1 | 0 | 17 | 6 | +11 | 19 | |
3 | ![]() |
7 | 5 | 1 | 1 | 17 | 6 | +11 | 16 | |
4 | ![]() |
7 | 3 | 3 | 1 | 9 | 7 | +2 | 12 | |
5 | ![]() |
7 | 3 | 2 | 2 | 8 | 10 | −2 | 11 | |
6 | ![]() |
7 | 2 | 2 | 3 | 8 | 10 | −2 | 8 | |
7 | ![]() |
7 | 2 | 1 | 4 | 8 | 14 | −6 | 7 | |
8 | ![]() |
7 | 1 | 3 | 3 | 6 | 9 | −3 | 6 | |
9 | ![]() |
7 | 1 | 3 | 3 | 6 | 10 | −4 | 6 | |
10 | ![]() |
7 | 0 | 4 | 3 | 2 | 5 | −3 | 4 | |
11 | ![]() |
7 | 0 | 3 | 4 | 5 | 17 | −12 | 3 | |
12 | ![]() |
7 | 0 | 2 | 5 | 11 | 20 | −9 | 2 |
Al Ain ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Al-Shorta ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Al-Ahli ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Persepolis ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Al-Gharafa ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Al-Hilal ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Al-Sadd ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Al Ain ![]() | 4–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Al-Rayyan ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Al-Gharafa ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Al-Ahli ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Persepolis ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Al-Gharafa ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Al-Rayyan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Al-Sadd ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
7 | 5 | 1 | 1 | 14 | 6 | +8 | 16 | Đi tiếp vào vòng 16 đội |
2 | ![]() |
7 | 5 | 0 | 2 | 15 | 4 | +11 | 15 | |
3 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 20 | 9 | +11 | 13 | |
4 | ![]() |
7 | 4 | 1 | 2 | 14 | 10 | +4 | 13 | |
5 | ![]() |
7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 7 | +4 | 11 | |
6 | ![]() |
7 | 3 | 1 | 3 | 12 | 14 | −2 | 10 | |
7 | ![]() |
7 | 3 | 0 | 4 | 11 | 14 | −3 | 9 | |
8 | ![]() |
7 | 2 | 2 | 3 | 10 | 16 | −6 | 8 | |
9 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 3 | 9 | −6 | 8 | |
10 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 9 | 0 | 7 | |
11 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 3 | 14 | −11 | 3 | |
12 | ![]() |
7 | 0 | 1 | 6 | 9 | 19 | −10 | 1 |
Gwangju ![]() | 7–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sơn Đông Thái Sơn ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Thân Hoa Thượng Hải ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ulsan HD ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Cảng Thượng Hải ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Central Coast Mariners ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Pohang Steelers ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Johor Darul Ta'zim ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Vissel Kobe ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Gwangju ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sơn Đông Thái Sơn ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Buriram United ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ulsan HD ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Thân Hoa Thượng Hải ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kawasaki Frontale ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Vissel Kobe ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Pohang Steelers ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Yokohama F. Marinos ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |