Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Số đội | Giải đấu chính: 24 (từ 12 hiệp hội) |
AFC Champions League Elite 2024–25 là mùa giải thứ 43 của giải bóng đá cấp câu lạc bộ hàng đầu châu Á được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC), và là lần đầu tiên dưới tên gọi mới AFC Champions League Elite. Thể thức mới của giải đấu bao gồm 24 đội bóng thi đấu tám trận trước các đối thủ khác nhau trong một vòng đấu hạng hoàn toàn mới.[1]
Vòng chung kết của giải đấu sẽ được tổ chức tại Ả Rập Xê Út từ ngày 25 tháng 4 đến ngày 4 tháng 5 năm 2025.[2] Đội vô địch giải đấu sẽ giành quyền tham dự FIFA Intercontinental Cup và FIFA Club World Cup 2025. Ngoài ra, đội vô địch sẽ được vào thẳng giai đoạn đấu hạng của AFC Champions League Elite 2025–26 nếu không đủ điều kiện tham dự thông qua thành tích giải quốc nội.[3]
Al Ain là đương kim vô địch, do tất cả số liệu và thành tích tại AFC Champions League được chuyển sang ACL Elite.[4]
Các hiệp hội được phân bổ số suất tham dự tương ứng với vị trí của họ trên bảng xếp hạng giải đấu câu lạc bộ được ban hành sau khi mùa giải 2022 kết thúc.
|
|
Dưới đây là lịch thi đấu của giải.[7]
Giai đoạn | Vòng đấu | Ngày bốc thăm | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Vòng loại | Vòng loại 1 | Không bốc thăm | 30 tháng 7 năm 2024 | |
Vòng loại 2 | 6 tháng 8 năm 2024 | |||
Vòng loại 3 | 13 tháng 8 năm 2024 | |||
Vòng League | Lượt đấu 1 | 16 tháng 8 năm 2024 | 16–18 tháng 9 năm 2024 | |
Lượt đấu 2 | 30 tháng 9 năm 2024 | |||
Lượt đấu 3 | 21–23 tháng 10 năm 2024 | |||
Lượt đấu 4 | 4–6 tháng 11 năm 2024 | |||
Lượt đấu 5 | 25–27 tháng 11 năm 2024 | |||
Lượt đấu 6 | 2–4 tháng 12 năm 2024 | |||
Lượt đấu 7 | 3–4 & 11–12 tháng 2 năm 2025 | |||
Lượt đấu 8 | 17–19 tháng 2 năm 2025 | |||
Vòng 16 đội | Không bốc thăm | 3–4 và 10–11 tháng 3 năm 2025 | 4–5 và 11–12 tháng 3 năm 2025 | |
Vòng đấu loại trực tiếp | Tứ kết | CXĐ | 25–26 tháng 4 năm 2025 | |
Bán kết | 29–30 tháng 4 năm 2025 | |||
Chung kết | 4 tháng 5 năm 2025 |
2 đội thắng ở vòng play-off (1 đội từ Miền Tây và 1 đội từ Miền Đông) sẽ góp mặt ở vòng đấu hạng cùng 22 đại diện được vào thẳng. Đội thua sẽ góp mặt ở vòng bảng của AFC Champions League Two 2024–25.
Tổng cộng 2 đội thi đấu tại vòng sơ loại.
Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
---|---|---|
Sepahan | 1–4 (s.h.p.) | Shabab Al-Ahli |
Tổng cộng 4 đội thi đấu tại vòng play-off, với 3 đội tham dự từ vòng này và 1 đội thắng ở vòng sơ loại.
Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
---|---|---|
Al-Gharafa SC | 1–0 | Shabab Al-Ahli |
Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
---|---|---|
Shandong Taishan | 1–1 (s.h.p.) (4–3 p) | Bangkok United |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Al-Hilal (Q) | 6 | 5 | 1 | 0 | 20 | 6 | +14 | 16 | Đi tiếp vào vòng 16 đội |
2 | Al-Ahli (Q) | 6 | 5 | 1 | 0 | 14 | 5 | +9 | 16 | |
3 | Al-Nassr (Q) | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 6 | +7 | 13 | |
4 | Al-Sadd (Q) | 6 | 3 | 3 | 0 | 8 | 4 | +4 | 12 | |
5 | Al Wasl (Q) | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 6 | +2 | 11 | |
6 | Persepolis | 6 | 1 | 3 | 2 | 5 | 6 | −1 | 6 | |
7 | Al-Rayyan | 6 | 1 | 2 | 3 | 6 | 9 | −3 | 5 | |
8 | Esteghlal | 6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 8 | −3 | 5 | |
9 | Pakhtakor | 6 | 0 | 4 | 2 | 2 | 4 | −2 | 4 | |
10 | Al-Gharafa | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 14 | −7 | 4 | |
11 | Al Ain | 6 | 0 | 2 | 4 | 10 | 18 | −8 | 2 | |
12 | Al-Shorta | 6 | 0 | 2 | 4 | 4 | 16 | −12 | 2 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vissel Kobe | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 10 | Đi tiếp vào vòng 16 đội |
2 | Gwangju | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 6 | +5 | 9 | |
3 | Yokohama F. Marinos | 4 | 2 | 1 | 1 | 14 | 9 | +5 | 7 | |
4 | Johor Darul Ta'zim | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 5 | +4 | 7 | |
5 | Thân Hoa Thượng Hải | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 7 | |
6 | Buriram United | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 | 7 | |
7 | Pohang Steelers | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 7 | +1 | 6 | |
8 | Kawasaki Frontale | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 6 | |
9 | Sơn Đông Thái Sơn | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 9 | −1 | 4 | |
10 | Cảng Thượng Hải | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 10 | −4 | 4 | |
11 | Central Coast Mariners | 4 | 0 | 1 | 3 | 6 | 10 | −4 | 1 | |
12 | Ulsan HD | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 10 | −10 | 0 |
|dead-url=
(gợi ý |url-status=
) (trợ giúp)