Pohang 포항 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Chuyển tự Hàn Quốc | |
• Hangul | 포항시 |
• Hanja | 浦項市 |
• Revised Romanization | Pohang-si |
• McCune-Reischauer | P'ohang-si |
Vị trí ở Hàn Quốc | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Khu vực | Yeongnam |
Phân cấp hành chính | 2 gu, 19 dong, 4 eup, 10 myeon |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.127,24 km2 (43,523 mi2) |
Dân số (Tháng 7 2011) | |
• Tổng cộng | 520,305 |
• Mật độ | 461,6/km2 (11,960/mi2) |
• Tiếng địa phương | Gyeongsang |
Thành phố kết nghĩa | Jōetsu, Fukuyama, Long Beach, Vladivostok, İzmit |
Pohang (Hangul: 포항시, 浦項市, Hán Việt: Phố Hạng thị) là thành phố thuộc tỉnh Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc. Thành phố có diện tích km2, dân số là 510.079 người (điều tra năm 2010). Đây là thành phố lớn thứ 20 tại Hàn Quốc. Thành phố có dong (phường).
Dữ liệu khí hậu của Pohang | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.5 (63.5) |
24.9 (76.8) |
26.9 (80.4) |
32.8 (91.0) |
36.1 (97.0) |
37.7 (99.9) |
38.6 (101.5) |
39.3 (102.7) |
35.9 (96.6) |
30.5 (86.9) |
26.6 (79.9) |
21.5 (70.7) |
39.3 (102.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.5 (43.7) |
8.6 (47.5) |
12.7 (54.9) |
18.9 (66.0) |
23.2 (73.8) |
25.5 (77.9) |
28.7 (83.7) |
29.4 (84.9) |
25.3 (77.5) |
21.4 (70.5) |
15.2 (59.4) |
9.2 (48.6) |
18.7 (65.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 1.8 (35.2) |
3.8 (38.8) |
7.9 (46.2) |
13.8 (56.8) |
18.2 (64.8) |
21.4 (70.5) |
24.9 (76.8) |
25.7 (78.3) |
21.6 (70.9) |
16.6 (61.9) |
10.3 (50.5) |
4.4 (39.9) |
14.2 (57.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.0 (28.4) |
−0.3 (31.5) |
3.7 (38.7) |
9.2 (48.6) |
13.8 (56.8) |
17.9 (64.2) |
22.0 (71.6) |
22.9 (73.2) |
18.4 (65.1) |
12.5 (54.5) |
6.1 (43.0) |
0.4 (32.7) |
10.4 (50.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −14.4 (6.1) |
−13.4 (7.9) |
−9.9 (14.2) |
−2.3 (27.9) |
3.7 (38.7) |
8.2 (46.8) |
10.8 (51.4) |
14.0 (57.2) |
8.9 (48.0) |
0.6 (33.1) |
−8.3 (17.1) |
−13.1 (8.4) |
−14.4 (6.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 36.5 (1.44) |
40.8 (1.61) |
60.9 (2.40) |
68.9 (2.71) |
85.2 (3.35) |
141.6 (5.57) |
203.2 (8.00) |
227.4 (8.95) |
177.1 (6.97) |
43.7 (1.72) |
41.1 (1.62) |
25.7 (1.01) |
1.152 (45.35) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 5.4 | 6.2 | 8.7 | 8.0 | 8.8 | 9.7 | 13.4 | 12.6 | 10.9 | 6.6 | 5.7 | 4.3 | 100.3 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 2.1 | 2.0 | 1.4 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 1.3 | 6.9 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 49.1 | 51.8 | 57.0 | 57.9 | 64.6 | 73.9 | 78.7 | 78.8 | 75.9 | 65.5 | 57.6 | 51.0 | 63.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 188.7 | 176.4 | 189.9 | 214.0 | 223.9 | 183.7 | 161.1 | 170.3 | 154.5 | 193.7 | 182.8 | 190.4 | 2.229,6 |
Phần trăm nắng có thể | 60.8 | 57.5 | 51.2 | 54.4 | 51.3 | 42.0 | 36.2 | 40.7 | 41.5 | 55.4 | 59.3 | 63.0 | 50.1 |
Nguồn: [1][2][3][4] |
Thành phố được chia thành dong (phường).