Valproate pivoxil

Valproate pivoxil
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
  • none
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • [(2,2-dimethylpropanoyl)oxy]methyl 2-propylpentanoate
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ECHA InfoCard100.071.502
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC14H26O4
Khối lượng phân tử258.35 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C(OCOC(=O)C(C)(C)C)C(CCC)CCC
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C14H26O4/c1-6-8-11(9-7-2)12(15)17-10-18-13(16)14(3,4)5/h11H,6-10H2,1-5H3 ☑Y
  • Key:DJEFRLDEQKSNLM-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Valproate pivoxil (Pivadin, Valproxen) là thuốc chống co giật được sử dụng trong điều trị động kinh.[1] Đây là dẫn xuất este pivaloyloxymethyl của axit valproic.[2] Nó có khả năng là một tiền chất của axit valproic, vì các este pivoxil thường được sử dụng để tạo ra các tiền chất trong hóa dược.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ David J. Triggle (1997). Dictionary of pharmacological agents. London: Chapman & Hall. ISBN 0-412-46630-9.
  2. ^ Hall, Judith A.; Morton, Ian (1999). Concise dictionary of pharmacological agents: properties and synonyms. Kluwer Academic. tr. 342. ISBN 0-7514-0499-3.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim The Secret Life of Walter Mitty
Review phim The Secret Life of Walter Mitty
Một bộ phim mình sẽ xem tới những giây cuối cùng, và nhìn màn hình tắt. Một bộ phim đã đưa mình đến những nơi unknown
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Hãy thử những cách sau để không bị “shock văn hoá ngược" khi làm việc tại Việt Nam nhé!
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Các nhân vật trong những bộ anime Re:Zero, Overlord, KONOSUBA, và Youjo Senki đã được chuyển đến một thế giới khác và mắc kẹt trong một... lớp học
Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
Keisuke Baji (Phát âm là Baji Keisuke?) là một thành viên của Valhalla. Anh ấy cũng là thành viên sáng lập và là Đội trưởng Đội 1 (壱番隊 隊長, Ichiban-tai Taichō?) của Băng đảng Tokyo Manji.