Vasum cassiforme

Vasum cassiforme
A shell of the helmet vase, Vasum cassiforme.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Turbinelloidea
(không phân hạng)clade Caenogastropoda
clade Hypsogastropoda
clade Neogastropoda
Họ (familia)Turbinellidae
Chi (genus)Vasum
Loài (species)V. cassiforme
Danh pháp hai phần
Vasum cassiforme
(Kiener, 1841)
Danh pháp đồng nghĩa
Vasum cassidiformis Kiener, 1845[1]

Vasum cassiforme, common name the helmet vase, là một loài medium to large ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinellidae.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rios, E. C. (1994). Seashells of Brazil (ấn bản thứ 2). Rio Grande: FURG. ISBN 85-85042-36-2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Ratings trên IMDb được tính toán dựa trên số điểm của users theo thang từ 1-10
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Bộ phim kể về Yutaro - nhân vật chính, một cậu học sinh cấp 3 "học giỏi, chơi giỏi" nhưng tất cả những điều đó chỉ khiến cậu ta càng thêm trống rỗng và cảm thấy cuộc sống thật nhàm chán và vô vị
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Chúng ta đã đi một chặng đường dài của thế kỉ 21, khép lại thập kỉ đầu tiên cùng với hàng trăm bộ anime được ra mắt công chúng
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng