Vesalea floribunda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Dipsacales |
Họ (familia) | Caprifoliaceae |
Chi (genus) | Vesalea |
Loài (species) | V. floribunda |
Danh pháp hai phần | |
Vesalea floribunda M.Martens & Galeotti, 1844 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Vesalea floribunda là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Martin Martens và Henri Guillaume Galeotti miêu tả khoa học đầu tiên năm 1844.[1]
Loài này có tại Mexico (Chiapas, Oaxaca, Puebla, Veracruz).[2]