Villa Clara (tỉnh)

Tỉnh Villa Clara
Tỉnh
Quốc gia  Cuba
Thủ phủ Santa Clara
Diện tích 8.412,41 km2 (3.248 dặm vuông Anh)
Dân số 817.070 (2004[1])
Mật độ 97,1/km2 (251/sq mi)
Múi giờ EST (UTC-5)
Vị trí của Villa Clara Province in Cuba

Villa Clara là một tỉnh của Cuba. Tỉnh này nằm ở vùng trung bộ của hòn đảo, giáo với Đại Tây Dương về phía bắc, tỉnh Matanzas về hướng tây, Sancti Spiritus về hướng đông, và Cienfuegos về hướng nam. Villa Clara có chung giáp giới với dãy núi Escambray về hướng nam cùng với Cienfuegos và Sancti Spiritus. Các thành phố chính là Santa Clara (thủ phủ), Sagua La Grande, Placetas, Camajuani, RemediosCaibarién.

Các tỉnh Cienfuegos, Sancti Spíritus, và Villa Clara đã từng là bộ phận của tỉnh cũ Las Villas, nhưng Villa Clara đôi khi vẫn được gọi là "Las Villas". Santa Clara là thủ phủ tỉnh Las Villas.

Mía đường, một mặt hàng mà nền kinh tế Cuba dựa vào trước đây cũng từng là mặt hàng chủ lực của tỉnh này với nhiều nhà máy đường nhưng hiện nhiều nhà máy đường đã đóng cửa và nền kinh tế đang chuyển dịch sang kinh doanh du lịch ở các khu vực cayo phía bắc. Mía đường và thuốc lá là hoạt động quan trọng thứ hai của tỉnh này.

Khu tự quản

[sửa | sửa mã nguồn]
Khu tự quản Dân số
(2004)
Diện tích
(km²)
Tọa độ Ghi chú
Caibarién 38064 212 22°30′57″B 79°28′20″T / 22,51583°B 79,47222°T / 22.51583; -79.47222 (Caibarién)
Camajuaní 63544 614 22°28′5″B 79°43′25″T / 22,46806°B 79,72361°T / 22.46806; -79.72361 (Camajuaní)
Cifuentes 33391 512 22°37′15″B 80°03′57″T / 22,62083°B 80,06583°T / 22.62083; -80.06583 (Cifuentes)
Corralillo 27571 843 22°59′9″B 80°34′58″T / 22,98583°B 80,58278°T / 22.98583; -80.58278 (Corralillo)
Encrucijada 33641 345 22°37′2″B 79°51′58″T / 22,61722°B 79,86611°T / 22.61722; -79.86611 (Encrucijada)
Manicaragua 73370 1063 22°09′1″B 79°58′34″T / 22,15028°B 79,97611°T / 22.15028; -79.97611 (Manicaragua)
Placetas 71837 601 22°18′58″B 79°39′19″T / 22,31611°B 79,65528°T / 22.31611; -79.65528 (Placetas)
Quemado de Güines 22590 338 22°47′24″B 80°15′21″T / 22,79°B 80,25583°T / 22.79000; -80.25583 (Quemado de Güines)
Ranchuelo 59062 556 22°20′10″B 80°06′46″T / 22,33611°B 80,11278°T / 22.33611; -80.11278 (Ranchuelo)
Remedios 46482 560 22°29′32″B 79°32′44″T / 22,49222°B 79,54556°T / 22.49222; -79.54556 (Remedios)
Sagua la Grande 56097 661 22°48′32″B 80°04′15″T / 22,80889°B 80,07083°T / 22.80889; -80.07083 (Sagua la Grande)
Santa Clara 237581 514 22°24′20″B 79°57′14″T / 22,40556°B 79,95389°T / 22.40556; -79.95389 (Santa Clara) Tỉnh lỵ
Santo Domingo 53840 883 22°35′1″B 80°14′18″T / 22,58361°B 80,23833°T / 22.58361; -80.23833 (Santo Domingo)
Nguồn: Population from 2004 Census.[1] Area from 1976 municipal re-distribution.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Atenas.cu (2004). “2004 Population trends, by Province and Municipality”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha)
  2. ^ Statoids (2003). “Municipios of Cuba”. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những đôi môi gây nghiện
Những đôi môi gây nghiện
Đắm chìm vào sự ngọt ngào của những đôi môi
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Trước tiên nói về ảo thuật gia vĩ đại "Parsifal", đây là danh xưng gọi hai chị em ảo thuật gia, xuất thân từ Fleuve Cendre
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Akane Tachibana (橘たちばな 茜あかね, Tachibana Akane) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu thư ký của Hội học sinh.