Vitebsk | |
---|---|
— Thành phố — | |
| |
Quốc gia | Belarus |
Voblast | Vitebsk Region |
Founded | 947 |
Chính quyền | |
• Chủ tịch | Viktor Pavlovich Nikolaykin |
Diện tích | |
• Thành phố | 124,54 km2 (4,809 mi2) |
Độ cao | 172 m (564 ft) |
Dân số (2015) | |
• Đô thị | 366,299 |
[1] | |
Múi giờ | UTC+3 |
Postal code | 210000 |
Mã điện thoại | 212 |
Thành phố kết nghĩa | Rezekne, Cáp Nhĩ Tân, Frankfurt (Oder), Nienburg/Weser, Bălţi, Daugavpils, Zielona Góra, Tế Nam |
License plate | 2 |
Website | Website chính thức |
Vitebsk hay Viciebsk[2] (tiếng Belarus: Ві́цебск, Łacinka: Viciebsk, phát âm [ˈvʲitsʲepsk]; tiếng Nga: Витебск, phát âm [ˈvʲitʲɪpsk], tiếng Litva: Vitebskas) là một thành phố của Belarus. Theo thống kê năm 2004, Vitebsk có dân số 342.381 người và là thành phố đông dân thứ tư của Belarus.
Dữ liệu khí hậu của Vitebsk | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.4 (50.7) |
10.9 (51.6) |
19.1 (66.4) |
28.5 (83.3) |
32.5 (90.5) |
32.2 (90.0) |
34.7 (94.5) |
37.8 (100.0) |
30.1 (86.2) |
24.6 (76.3) |
15.0 (59.0) |
10.7 (51.3) |
37.8 (100.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −2.9 (26.8) |
−2.6 (27.3) |
2.9 (37.2) |
11.6 (52.9) |
18.5 (65.3) |
21.4 (70.5) |
23.5 (74.3) |
22.2 (72.0) |
16.2 (61.2) |
9.5 (49.1) |
2.1 (35.8) |
−2.0 (28.4) |
10.0 (50.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | −5.3 (22.5) |
−5.5 (22.1) |
−0.6 (30.9) |
6.8 (44.2) |
13.1 (55.6) |
16.4 (61.5) |
18.4 (65.1) |
17.0 (62.6) |
11.6 (52.9) |
6.1 (43.0) |
−0.1 (31.8) |
−4.2 (24.4) |
6.1 (43.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.7 (18.1) |
−8.5 (16.7) |
−3.9 (25.0) |
2.5 (36.5) |
7.9 (46.2) |
11.6 (52.9) |
13.6 (56.5) |
12.3 (54.1) |
7.7 (45.9) |
3.3 (37.9) |
−2.1 (28.2) |
−6.5 (20.3) |
2.5 (36.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −36.1 (−33.0) |
−38.9 (−38.0) |
−27.8 (−18.0) |
−13.9 (7.0) |
−4.0 (24.8) |
−1.6 (29.1) |
4.0 (39.2) |
1.0 (33.8) |
−4.0 (24.8) |
−15.0 (5.0) |
−24.0 (−11.2) |
−35.0 (−31.0) |
−38.9 (−38.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 51 (2.0) |
45 (1.8) |
46 (1.8) |
36 (1.4) |
57 (2.2) |
86 (3.4) |
82 (3.2) |
83 (3.3) |
66 (2.6) |
62 (2.4) |
55 (2.2) |
55 (2.2) |
724 (28.5) |
Số ngày mưa trung bình | 8 | 6 | 9 | 13 | 16 | 17 | 17 | 14 | 16 | 17 | 14 | 10 | 157 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 23 | 21 | 14 | 4 | 0.3 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | 3 | 13 | 22 | 101 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 85 | 81 | 76 | 67 | 66 | 72 | 73 | 75 | 80 | 83 | 87 | 87 | 78 |
Nguồn: Pogoda.ru.net [3] |