Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Vua đầu bếp nhí: MasterChef Junior Vietnam, mùa 1 | |
---|---|
Định dạng | Truyền hình thực tế, trò chơi truyền hình |
Sáng lập | Franc Roddam |
Giám khảo | Phan Tôn Tịnh Hải Alain Nguyễn Jack Lee |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Số tập | 13 |
Sản xuất | |
Đơn vị sản xuất | Công ty BHD - VTV |
Nhà phân phối | VTV |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | VTV3 VTV3 HD |
Phát sóng | 2 tháng 10 năm 2016 | – 25 tháng 12 năm 2016
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Vua đầu bếp nhí: MasterChef Junior Vietnam 2016 là mùa thứ nhất của chương trình truyền hình thực tế Vua đầu bếp nhí: MasterChef Junior Vietnam. Đây là phiên bản của cuộc thi nấu ăn trên truyền hình MasterChef có nguồn gốc từ Anh do Công ty BHD và Đài truyền hình Việt Nam mua bản quyền và thực hiện.
Sau 13 tuần, cậu bé Đinh Thanh Hải đến từ TPHCM, là nhà vô địch mùa 1. Á quân là Nguyễn Danh Đức Hải đến từ Hà Nội.
Hầu hết các định dạng chương trình Masterchef đều bắt nguồn từ bản Masterchef của đài BBC Anh quốc. Masterchef Việt Nam có định dạng gần giống với định dạng của Masterchef Mỹ.
Họ tên | Sinh năm | Quê quán | Trạng thái |
---|---|---|---|
Đinh Thanh Hải | 2003 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nhà vô địch ngày 25 tháng 12 |
Nguyễn Danh Đức Hải | 2003 | Hà Nội | Á quân ngày 25 tháng 12 |
Vũ Nguyễn Minh Anh | 2003 | Thành phố Hồ Chí Minh | Loại ngày 25 tháng 12 |
Phạm Bảo Anh | 2002 | Hà Nội | |
Lê Công Quốc Huân | 2004 | Thành phố Hồ Chí Minh | Loại ngày 11 tháng 12 |
Nguyễn Phương Linh | 2003 | Hà Nội gốc Singapore | Loại ngày 4 tháng 12 |
Nguyễn Hoàng Hải | 2006 | Thành phố Hồ Chí Minh gốc Hà Nội | Loại ngày 27 tháng 11 |
Nguyễn Lê Hiền Anh | 2006 | Hà Nội | Loại ngày 20 tháng 11 |
Trần Gia Huy | 2007 | Thành phố Hồ Chí Minh | Loại ngày 30 tháng 10 |
Trần Minh Hoàng | 2004 | Quảng Ninh | |
Trần Thuận Thành | 2002 | Thành phố Hồ Chí Minh | Loại ngày 23 tháng 10 |
Nguyễn Đỗ Vân Anh | 2002 | Thành phố Hồ Chí Minh |
Vị trí | Thí sinh | Tập | TT2 | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | ||||||||||
1 | Thanh Hải | QUA | Thắng | Thắng | QUA | QUA | Thắng | Thắng | QUA | QUA | Thắng | CAO | Thắng | QUA | QUA | Thắng | NHÀ VÔ ĐỊCH | 8 |
2 | Đức Hải | Thắng | QUA | QUA | Thắng | QUA | Thắng | AL | CAO | QUA | Thắng | QUA | QUA | QUA | QUA | Thắng | Á quân | 5 |
3-4 | Minh Anh | QUA | QUA | Thắng | QUA | QUA | Thắng | Thắng | Thắng | MIỄN | Thắng | CAO | QUA | Thắng | MIỄN | Loại | 6 | |
Bảo Anh | QUA | QUA | QUA | QUA | QUA | Thắng | AL | CAO | Thắng | TAL | QUA | THẤP | QUA | QUA | Loại | 3 | ||
5 | Quốc Huân | QUA | QUA | Thắng | QUA | QUA | Thắng | AL | QUA | QUA | AL | Thắng | QUA | QUA | Loại | 3 | ||
6 | Phương Linh | CAO | QUA | Thắng | QUA | QUA | Thắng | Thắng | QUA | THẤP | AL | QUA | Loại | 3 | ||||
7 | Hoàng Hải | QUA | QUA | QUA | QUA | QUA | Thắng | Thắng | QUA | THẤP | Loại | 2 | ||||||
8 | Hiền Anh | QUA | THẤP | QUA | QUA | QUA | Thắng | AL | QUA | Loại | 1 | |||||||
9-10 | Gia Huy | CAO | QUA | QUA | Loại | 0 | ||||||||||||
Minh Hoàng | QUA | THẤP | Thắng | Loại | 1 | |||||||||||||
11-12 | Vân Anh | QUA | Loại | 0 | ||||||||||||||
Thuận Thành | QUA | Loại | 0 |