Vui mừng

Tiếng cười là biểu hiện điển hình của niềm vui

Vui mừng (tiếng Anh: joy) chỉ đến cảm xúc phát sinh từ trạng thái tốt lành, thành công, hoặc may mắn, thường kèm theo cảm giác hạnh phúc mạnh và kéo dài.[1] Định nghĩa từ điển về niềm vui thường liên quan đến cảm xúc phản ứng với sự kiện bên ngoài, như cảm giác thể chất hoặc khi nhận tin tức tốt.[2][3] Hạnh phúc, niềm vui và lòng biết ơn có liên quan chặt chẽ với vui mừng nhưng không đồng nhất với nó.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “joy”. Merriam-Webster (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “joy”. Cambridge Dictionary.
  3. ^ “joy”. Dictionary.com.
  4. ^ Sima, Richard (17 tháng 11 năm 2022). “Want to feel happier? Try snacking on joy”. The Washington Post.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai
Giới thiệu anime Golden Time
Giới thiệu anime Golden Time
Golden Time kể về những cuộc tình giữa những chàng trai và cô gái tại trường luật Tokyo
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lược qua các thông tin cơ bản của các vị thần với quốc gia của mình
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Tên sát nhân đã phải ngồi tù từ năm 1994, với bản án chung thân vì tội danh c.ưỡng h.iếp và s.át h.ại em vợ