Wade-Giles

Wade-Giles
Tên tiếng Trung
Tiếng Trung拼音
Wade–GilesWei1 Chai2 Shih4
Pi’n1-yin1
Bính âm Hán ngữWēi-Zhái Shì Pīnyīn
Tên tiếng Trung thay thế
Phồn thể威妥瑪拼音
Giản thể威妥玛拼音
Wade–GilesWei1 To’3-ma3 Pi’n1-yin1
Bính âm Hán ngữWēi Tuǒmǎ Pīnyīn
Tên tiếng Trung thay thế thứ 2
Phồn thể拼音
Giản thể拼音
Wade–GilesWei2 Shih4 Pi’n1-yin1
Bính âm Hán ngữWéi Shì Pīnyīn
Tên tiếng Việt
Tiếng ViệtUy Địch thức bính âm
Uy Thỏa Mã bính âm
Vi thị bính âm

Wade – Giles (/ˌwd ˈlz/, 威翟式拼音), đôi khi được viết tắt là Wade, là một phương pháp phiên âm tiếng Quan thoại (tiếng Hán phổ thông) bằng các ký tự Latinh. Người sáng tạo ra phương án này là Thomas Wade hồi giữa thế kỷ 19, và người hoàn thiện nó là Herbert Giles thể hiện trong từ điển TrungAnh năm 1892.

Wade – Giles từng được sử dụng rộng rãi ở các nước nói tiếng Anh, được sử dụng trong một số cuốn sách tham khảo tiêu chuẩn và trong tất cả các sách về Trung Quốc xuất bản trước năm 1979.[1] Nó đã thay thế hệ thống latinh hóa Nam Ninh vốn từng phổ biến cho đến tận cuối thế kỷ 19. Ngày nay, đến lượt nó lại bị thay thế gần như hoàn toàn bởi phương án bính âm Hán ngữ do chính quyền Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa xây dựng năm 1958. Tuy nhiên, hiện vẫn còn nhiều tên người và địa danh ở Đài Loan được phiên âm bằng Wade – Giles.

Các bảng dưới đây cho thấy cách Wade-Giles biểu âm cho mỗi âm Quan thoại (in đậm), cùng với ký hiệu phiên âm IPA tương ứng (ngoặc vuông), và các cách biểu diễn tương đương trong Chú âmBính âm Hán ngữ

Tên viết tắt

[sửa | sửa mã nguồn]
Phụ âm song ngữ Phụ âm thuộc môi | Phụ âm răng / Phụ âm phổi Phụ âm retroflex Phụ âm Alveolo-palatal Phụ âm Velar
Vô thanh Giọng nói (ngữ âm) Vô thanh Vô thanh Vô thanh Giọng nói (ngữ âm) Vô thanh Giọng nói (ngữ âm)
Âm mũi m [m]
ㄇ m
n [n]
ㄋ n
Plosive Âm không được đánh giá cao p [p]
ㄅ b
t [t]
ㄉ d
k [k]
ㄍ g
Âm khát vọng [pʰ]
ㄆ p
[tʰ]
ㄊ t
[kʰ]
ㄎ k
Âm liên kết Âm không được đánh giá ts [ts]
ㄗ z
ch [ʈʂ]
ㄓ zh
ch [tɕ]
ㄐ j
Âm khát vọng tsʻ [tsʰ]
ㄘ c
chʻ [ʈʂʰ]
ㄔ ch
chʻ [tɕʰ]
ㄑ q
Phụ âm f [f]
ㄈ f
s [s]
ㄙ s
sh [ʂ]
ㄕ sh
hs [ɕ]
ㄒ x
h [x]
ㄏ h
Phụ âm lỏng l [l]
ㄌ l
j [ɻ~ʐ]
ㄖ r

Thay vì ts, ts ’và s, Wade – Giles viết tz, tz’ và ss trước ŭ . (bên dưới).

Âm sau cùng

[sửa | sửa mã nguồn]
Sau chót
/i/ /u/ /n/ /ŋ/ /ɻ/
Trung gian ih/ŭ
[ɨ]
-i
ê/o
[ɤ]
ㄜ e
a
[a]
ㄚ a
ei
[ei]
ㄟ ei
ai
[ai]
ㄞ ai
ou
[ou]
ㄡ ou
ao
[au]
ㄠ ao
ên
[ən]
ㄣ en
an
[an]
ㄢ an
ung
[ʊŋ]
ㄨㄥ ong
êng
[əŋ]
ㄥ eng
ang
[aŋ]
ㄤ ang
êrh
[aɚ̯]
ㄦ er
/j/ i
[i]
ㄧ i
ieh
[je]
ㄧㄝ ie
ia
[ja]
ㄧㄚ ia
iu
[jou]
ㄧㄡ iu
iao
[jau]
ㄧㄠ iao
in
[in]
ㄧㄣ in
ien
[jɛn]
ㄧㄢ ian
iung
[jʊŋ]
ㄩㄥ iong
ing
[iŋ]
ㄧㄥ ing
iang
[jaŋ]
ㄧㄤ iang
/w/ u
[u]
ㄨ u
o/uo
[wo]
ㄛ/ㄨㄛ o/uo
ua
[wa]
ㄨㄚ ua
ui/uei
[wei]
ㄨㄟ ui
uai
[wai]
ㄨㄞ uai
un
[wən]
ㄨㄣ un
uan
[wan]
ㄨㄢ uan
uang
[waŋ]
ㄨㄤ uang
/ɥ/ ü
[y]
ㄩ ü
üeh
[ɥe]
ㄩㄝ üe
ün
[yn]
ㄩㄣ ün
üan
[ɥɛn]
ㄩㄢ üan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Krieger, Larry S.; Kenneth Neill, Dr. Edward Reynolds (1997). "ch. 4". World History; Perspectives on the Past. Illinois: D.C. Heath and Company. các trang 82. ISBN 0-669-40533-7. "This book uses the traditional system for writing Chinese names, sometimes called the Wade–Giles system. This system is used in many standard reference books and in all books on China published before 1979."

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Kaizen được hiểu đơn giản là những thay đổi nhỏ được thực hiện liên tục với mục tiêu cải tiến một sự vật, sự việc theo chiều hướng tốt lên
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.
Hướng dẫn Relationships trong Postknight
Hướng dẫn Relationships trong Postknight
Relationships hay cách gọi khác là tình yêu trong postknight
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken