Widdringtonia nodiflora | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Chi (genus) | Widdringtonia |
Loài (species) | W. nodiflora |
Danh pháp hai phần | |
Widdringtonia nodiflora L. E.Powrie, 1972 |
Widdringtonia nodiflora là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được L. E.Powrie mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.[1]