Xandarovula hyalina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Simniinae |
Chi (genus) | Xandarovula |
Loài (species) | X. hyalina |
Danh pháp hai phần | |
Xandarovula hyalina (Lorenz & Fehse, 2009)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Simnia hyalina Lorenz & Fehse, 2009 |
Xandarovula hyalina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[2]