Xanthostemon

Xanthostemon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Myrtales
Họ (familia)Myrtaceae
Chi (genus)Xanthostemon
F.Muell.[1]
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Metrosideros subg. Xanthostemon (F.Muell.) F.Muell.
  • Nani sect. Xanthostemon (F.Muell.) Kuntze
  • Nania sect. Xanthostemon orth. var.Kuntze
  • Metrosideros subg. Xanthostemon (F.Muell.) F.Muell.
  • Nani Adans.
  • Nania Miq.
  • Draparnaudia Montrouz., not Draparnaldia Bory de Saint-Vincent, 1808 (Chlorophyceae)
  • Fremya Brongn. & Gris
  • Salisia Pancher ex Brongn. & Gris 1863, illegitimate homonym, not Lindl. 1839 (syn of Kunzea in Myrtaceae) nor Regel 1849 (syn of Martynia in Gesneriaceae)

Xanthostemon là một chi thực vật thuộc họ sim Myrtaceae. Chi có 45 loài and có dải phân bố rộng bao gồm Philippines, New Guinea, Australia, IndonesiaNew Caledonia.

Bao gồm các loài:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Xanthostemon%”. Australian Plant Name Index (APNI), Integrated Botanical Information System (IBIS) database (listing by % wildcard matching of all taxa relevant to Australia). Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan