Xenacanthus

Xenacanthus
Thời điểm hóa thạch: Late Carboniferous–Permian
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Liên bộ (superordo)Selachimorpha
Bộ (ordo)Xenacanthida
Họ (familia)Xenacanthidae
Chi (genus)Xenacanthus
Beyrich, 1848
Các loài
Xem trong bài.

Xenacanthus là chi cá sụn trong họ Xenacanthidae.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Xenacanthus tại Wikimedia Commons

  1. ^ Ginter, M., O. Hampe, & C. Duffin. 2010. Paleozoic Elasmobranchii. In: Schultze, H.-P. (ed.), Handbook of Paleoichthyology Vol. 3D. Verlag Dr Friedrich Pfeil, München: 168 pp.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Các bạn có nghĩ rằng các hành tinh trong vũ trụ đều đã và đang rời xa nhau không
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Đế quốc phương Đông (Eastern Empire), tên chính thức là Nasca Namrium Ulmeria United Eastern Empire
Mối duyên nợ day dứt giữa Aokiji Kuzan và Nico Robin
Mối duyên nợ day dứt giữa Aokiji Kuzan và Nico Robin
Trong suốt 20 năm sau, Kuzan đã theo dõi hành trình của Robin và âm thầm bảo vệ Robin
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Nishikienrai chủng tộc dị hình dạng Half-Golem Ainz lưu ý là do anh sử dụng vật phẩm Ligaments để có 1 nửa là yêu tinh nên có sức mạnh rất đáng kinh ngạc