Xylobium foveatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Xylobium |
Loài (species) | X. foveatum |
Danh pháp hai phần | |
Xylobium foveatum (Lindl.) G.Nicholson |
Xylobium foveatum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lindl.) G.Nicholson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1887.[1]