Xyris panacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Xyridaceae |
Chi (genus) | Xyris |
Loài (species) | X. panacea |
Danh pháp hai phần | |
Xyris panacea L.C.Anderson & Kral, 2008 |
Xyris panacea là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được L.C.Anderson & Kral mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[1]