Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Yôtamét | |
---|---|
Hệ thống đơn vị | hệ mét |
Đơn vị của | chiều dài |
Kí hiệu | Ym |
Chuyển đổi đơn vị | |
1 Ym trong ... | ... bằng ... |
đơn vị SI | 1,0000×1024 m 1,0000×1021 km |
Hệ thống đơn vị thiên văn | 6684,6 AU 0,10570 ly 0,032408 pc |
Hệ đo lường Anh/Mỹ | 6,2137×1011 mi |
Hải lý | 5,3996×1011 nmi |
Một yôtamét (viết tắt là Ym) là một đơn vị đo khoảng cách bằng 1024 mét. (1 triệu tỷ mét, tiếng Anh là Septillion)
Trong hệ đo lường quốc tế, yôtamét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Yôtamét có thể được dùng để đo khoảng cách giữa các thiên hà, tuy nhiên các nhà thiên văn thường quen dùng năm ánh sáng và parsec hơn.
Chữ yôta (hoặc trong viết tắt là Y) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân với 1024 lần. Xem thêm trang độ lớn trong SI.