Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kaito Yamamoto | ||
Ngày sinh | 10 tháng 7, 1985 | ||
Nơi sinh | Shimizu-ku, Shizuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Yokohama FC (cho mượn từ JEF United Chiba) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–2003 | Shimizu S-Pulse | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2012 | Shimizu S-Pulse | 62 | (0) |
2013–2016 | Vissel Kobe | 75 | (0) |
2017– | JEF United Chiba | 2 | (0) |
2018– | → Yokohama FC (mượn) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2018 |
Kaito Yamamoto (山本 海人 Yamamoto Kaito , sinh ngày 10 tháng 7 năm 1985 ở Shizuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho đội bóng ở J2 League Yokohama FC.
Sau khi làm việc với hệ thống trẻ của S-Pulse, anh ký bản hợp đồng chuyên nghiệp với đội bóng vào đầu mùa giải 2004. Yamamoto là người thay thế cho Yohei Nishibe.
Anh là thành viên của đội tuyển Nhật Bản tham dự vòng chung kết tại Thế vận hội Mùa hè 2008.
Cập nhật đến ngày 6 tháng 1 năm 2018.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp1 | Cúp Liên đoàn2 | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Shimizu S-Pulse | 2004 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2005 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2006 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | |
2007 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | |
2008 | 13 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 17 | 0 | |
2009 | 20 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | 29 | 0 | |
2010 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
2011 | 20 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 25 | 0 | |
2012 | 8 | 0 | 2 | 0 | 9 | 0 | 19 | 0 | |
Vissel Kobe | 2013 | 18 | 0 | 0 | 0 | - | - | 18 | 0 |
2014 | 28 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 36 | 0 | |
2015 | 29 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | 38 | 0 | |
2016 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
JEF United Chiba | 2017 | 2 | 0 | 1 | 0 | - | - | 3 | 0 |
Yokohama FC | 2018 | - | - | ||||||
Tổng | 139 | 0 | 13 | 0 | 42 | 0 | 194 | 0 |
1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.
2Bao gồm J. League Cup.
Bản mẫu:Đội hình bóng đá nam Nhật Bản Thế vận hội Mùa hè 2008