Yigoga | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Tông (tribus) | Agrotini |
Chi (genus) | Yigoga Nye, 1975 |
Yigoga là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae, nó được Lafontain & Fibiger đặt như một đồng nghĩa của Dichagyris vào năm 2003.