Yingaresca nerea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Yingaresca |
Loài (species) | Y. nerea |
Danh pháp hai phần | |
Yingaresca nerea Bechyne & Bechyne, 1962 |
Yingaresca nerea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Bechyne & Bechyne miêu tả khoa học năm 1962.[1]