Yucca aloifolia

Yucca aloifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Yucca
Loài (species)Y. aloifolia
Danh pháp hai phần
Yucca aloifolia
L., 1753
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
  • Dracaena lenneana Regel
  • Sarcoyucca aloifolia (L.) Linding.
  • Yucca aloifolia var. arcuata (Haw.) Trel.
  • Yucca aloifolia f. arcuata (Haw.) Voss
  • Yucca aloifolia var. conspicua (Haw.) Engelm.
  • Yucca aloifolia f. conspicua (Haw.) Engelm.
  • Yucca aloifolia f. crenulata (Haw.) Voss
  • Yucca aloifolia var. draconis (L.) Engelm.
  • Yucca aloifolia f. draconis (L.) Voss
  • Yucca aloifolia var. flexifolia J.Bommer
  • Yucca aloifolia var. gigantea Sprenger
  • Yucca aloifolia var. marginata J.Bommer
  • Yucca aloifolia var. menandi Trel.
  • Yucca aloifolia var. purpurea Baker
  • Yucca aloifolia var. quadricolor-variegata Carrière
  • Yucca aloifolia var. roseomarginata Regel
  • Yucca aloifolia var. serratifolia Sprenger
  • Yucca aloifolia var. stenophylla J.Bommer
  • Yucca aloifolia var. tenuifolia (Haw.) Trel.
  • Yucca aloifolia f. tenuifolia (Haw.) Voss
  • Yucca aloifolia f. tenuifolia (Haw.) Trel.
  • Yucca aloifolia var. tricolor J.Bommer
  • Yucca aloifolia var. variegata Naudin
  • Yucca aloifolia var. versicolor Carrière
  • Yucca aloifolia var. yucatana (Engelm) Trel.
  • Yucca arcuata Haw.
  • Yucca atkinsii Baker
  • Yucca conspicua Haw.
  • Yucca crenulata Haw.
  • Yucca draconis L.
  • Yucca haruckeriana Crantz
  • Yucca parmentieri Carrière
  • Yucca jacksonii E.J.Whalen
  • Yucca purpurea Baker
  • Yucca quadricolor Baker
  • Yucca serrulata Haw.
  • Yucca striata auct.
  • Yucca tenuifolia Haw.
  • Yucca tricolor Baker
  • Yucca yucatana Engelm.

Yucca aloifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tropicos
  2. ^ The Plant List
  3. ^ The Plant List (2010). Yucca aloifolia. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Mắt Biếc: Tình đầu, một thời cứ ngỡ một đời
Review Mắt Biếc: Tình đầu, một thời cứ ngỡ một đời
Không thể phủ nhận rằng “Mắt Biếc” với sự kết hợp của dàn diễn viên thực lực trong phim – đạo diễn Victor Vũ – nhạc sĩ Phan Mạnh Quỳnh cùng “cha đẻ” Nguyễn Nhật Ánh đã mang lại những phút giây đắt giá nhất khi xem tác phẩm này
[Review Game] Silent Hill: The Short Messenger
[Review Game] Silent Hill: The Short Messenger
Tựa game Silent Hill: The Short Messenger - được phát hành gần đây độc quyền cho PS5 nhân sự kiện State of Play
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
Cẩm nang đi la hoàn thâm cảnh trong genshin impact mùa 2.3
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Sau thảm kịch xảy ra với chị gái và ngôi làng của mình, Goblin Slayer được một mạo hiểm giả tộc Rhea cứu giúp