Zabelia buddleioides

Zabelia buddleioides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Dipsacales
Họ (familia)Caprifoliaceae
Chi (genus)Zabelia
Loài (species)Z. buddleioides
Danh pháp hai phần
Zabelia buddleioides
(W.W.Sm.) Hisauti & Hara, 1954
Danh pháp đồng nghĩa
  • Abelia buddleioides W.W.Sm., 1916
  • Abelia buddlejoides W.W.Sm., 1916
  • Abelia buddleioides var. divergens W.W.Sm., 1916
  • Abelia buddleioides var. stenantha Hand.-Mazz., 1923
  • Abelia buddleioides var. intercedens Hand.-Mazz., 1929
  • Zabelia buddleioides var. stenantha (Hand.-Mazz.) Hisauti & H. Hara, 1954
  • Zabelia buddleioides var. divergens (W.W.Sm.) Golubkova, 1972
  • Zabelia buddlejoides var. divergens (W.W.Sm.) Golubkova, 1972
  • Zabelia stenantha (Hand.-Mazz.) Golubkova, 1972

Zabelia buddleioides (cách viết khác: Zabelia buddlejoides) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được William Wright Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1916 dưới danh pháp Abelia buddleioides.[1] Năm 1954 Kiyotaka Hisauti và Hara chuyển nó sang chi Zabelia.[2]

Loài này có ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.[3]

Một số tác giả coi loài này là đồng nghĩa của Zabelia triflora.[4]

Nó khác với Z. triflora ở chỗ có lá nhỏ hơn và các lá đài chỉ dài khoảng ⅓ - ½ ống tràng, với các lông mép lá ngắn hơn và yếu hơn.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Abelia buddleioides. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2020.
  2. ^ The Plant List (2010). Zabelia buddleioides. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ Zabelia buddleioides trong Plants of the World Online. Tra cứu 12-5-2020.
  4. ^ Zabelia triflora (醉鱼草状六道木, túy ngư thảo trạng lục đạo mộc) trong e-flora. Tra cứu 12-5-2020.
  5. ^ Abelia triflora R.Br. Lưu trữ 2020-08-03 tại Wayback Machine trong Trees and Shrubs Online của International Dendrology Society. Tra cứu 13-5-2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Kisaragi Amatsuyu được Cosmos – 1 senpai xinh ngút trời và Himawari- cô bạn thời thơ ấu của mình rủ đi chơi
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio là một trong số những nhà quản lý quỹ đầu tư nổi tiếng nhất trên thế giới
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Thoạt nhìn thì người ta sẽ chẳng thấy có sự liên kết nào giữa Drakengard, Nier và NieR: Automata cả