Zabelia integrifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Dipsacales |
Họ (familia) | Caprifoliaceae |
Chi (genus) | Zabelia |
Loài (species) | Z. integrifolia |
Danh pháp hai phần | |
Zabelia integrifolia (Koidz.) Makino ex Ikuse & Kurosawa, 1954 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Zabelia integrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Gen'ichi Koidzumi mô tả khoa học đầu tiên năm 1915 dưới danh pháp Abelia integrifolia.[1] Năm 1954 Ikuse và Kurosawa chuyển nó sang chi Zabelia.[2]
Loài này có tại vùng núi Nhật Bản (Honshu, Shikoku, Kyushu), Hàn Quốc.[3]