Zabrus

Zabrus
Zabrus spinipes
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Họ: Carabidae
Phân họ: Pterostichinae
Tông: Zabrini
Phân tông: Zabrina
Bonelli, 1810
Chi: Zabrus
Clairville, 1806
Loài điển hình
Carabus gibbus
(= Carabus tenebrioides Goeze, 1777)
Fabricius, 1794[1]

Zabrus là một chi bọ chân chạy. Các loài thuộc chi này, cũng giống như các loài bọ chân chạy khác, là các loài động vật ăn tạp cũng như ăn cỏ. Zabrus tenebrioides là một loài gây hại ngũ cốc.[2]

Dưới đây là các phân chi của Zabrus:[3][4][5][6]

Zabrus gồm các loài dưới đây:[8]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Guéorguiev, V. B.; Guéorguiev, B. V. (1995). Catalogue of the Ground-beetles of Bulgaria (Coleoptera, Carabidae). Moscow: Pensoft Publishers. tr. 166–168. ISBN 9789546420039.
  2. ^ “Le zabre des céréales”. Wikiagri.fr (bằng tiếng Pháp). 9 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2019.
  3. ^ Löbl, Ivan; Löbl, Daniel (2017). Archostemata-Myxophaga-Adephaga. Catalogue of Palaearctic Coleoptera. 1 . ISBN 9789004330290.
  4. ^ a b c Andújar, A.; Serrano, J. (2000). “Taxonomic notes on the genus Zabrus (Coleóptera, Carabidae, Zabrini” (PDF). Boletín de la Asociación Española de Entomología. 24 (1–2): 185–193.
  5. ^ a b c d e Anichtchenko, A.V.; Ruiz-Tapiador, I. (2008). “Taxonomic considerations on the genus Zabrus Clairville, 1806 (Coleoptera, Carabidae) in Iberian Peninsula”. Caucasian Entomological Bulletin. 4 (1): 63–77. doi:10.23885/1814-3326-2008-4-1-63-77.
  6. ^ Kryzanovskij, O. L.; Belousov, I. A.; Kabak, I.I.; Kataev, B. M.; Makarov, K. V.; Shilenkov, V. G. (1995). A Checklist of the Ground-beetles of Russia and Adjacent Lands (Insecta, Coleoptera, Carabidae). Moscow: Pensoft Publishers. tr. 133. ISBN 9789546420046.
  7. ^ a b c d e f g h i j k l m n Ganglbauer, L. (1915). “Revision der Gattung Zabrus Clairv” (PDF). Münchener Koleopterologische Zeitschrift. 4: 87–137.
  8. ^ “Zabrus Clairville, 1806”. Catalogue of Life. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.
  9. ^ Lucas, H. (1842). “Aperçu des espèces nouvelles d'Insectes qui se trouvent dans nos possessions françaises du nord de l'Afrique”. Annales des Sciences Naturelles. 2. 18: 60–64.
  10. ^ Anichtchenko, A.; Guéorguiev, B. (2009). “Taxonomic notes on Pelor Bonelli, with description of a new species from Greece (Coleoptera: Carabidae: Zabrini)” (PDF). Biologia. 64 (5): 937–941. doi:10.2478/s11756-009-0144-1. S2CID 45824717.
  11. ^ Hejkal, J. (2011). Zabrus (Pelor) skoupyi sp. nov. (Coleoptera: Carabidae) from Greece” (PDF). Klapalekiana. 47: 21–28.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Phát triển, suy thoái, và sau đó là sự phục hồi - chuỗi vòng lặp tự nhiên mà có vẻ như không một nền kinh tế nào có thể thoát ra được
Karakai Simulation Game Việt hóa
Karakai Simulation Game Việt hóa
Đây là Visual Novel làm dựa theo nội dung của manga Karakai Jouzu no Takagi-san nhằm mục đích quảng cáo cho anime đang được phát sóng
Nhân vật Kasumi Miwa -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Kasumi Miwa - Jujutsu Kaisen
Kasumi Miwa (Miwa Kasumi?) Là một nhân vật trong bộ truyện Jujutsu Kaisen, cô là học sinh năm hai tại trường trung học Jujutsu Kyoto.
Hành trình 18 năm từ TTTM sang chảnh bậc nhất đến thảm cảnh phá sản của Parkson
Hành trình 18 năm từ TTTM sang chảnh bậc nhất đến thảm cảnh phá sản của Parkson
Parkson tham gia vào thị trường Việt Nam từ năm 2005 và trở thành một trong những siêu thị bán lẻ hàng hiệu quốc tế đầu tiên tại đây.