Zeuzera pyrina

Zeuzera pyrina
Upperside
Lateral view
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Cossidae
Chi: Zeuzera
Loài:
Z. pyrina
Danh pháp hai phần
Zeuzera pyrina
(Linnaeus, 1761)
Các đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Phalaena pyrina Linnaeus, 1761
  • Phalaena aesculi Linnaeus, 1767
  • Zeuzera decipiens Kirby, 1892
  • Noctua hypocasstani Poda, 1761
  • Zeuzera hypocastrina Dyar, 1902
  • Phalaena hilaris Geoffroy in Fourcroy, 1785
  • Zeuzera octopunctata Boisduval, [1841]
  • Zeuzera pirina Staudinger, 1879
  • Zeuzera esculi Staudinger, 1895
  • Zeuzera pyrina ab. conflua Schultz, 1905
  • Zeuzera yprina Stichel, 1918
  • Zeuzera yprina f. paulomaculata Stichel, 1918
  • Zeuzera pyrina ab. confluens Cockayne, 1955
  • Zeuzera pyrina f. marginestriata Lempke, 1961
  • Zeuzera pyrinia El-Hariri, 1968

Zeuzera pyrina là một loài bướm đêm thuộc họ Cossidae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu. Nó được du nhập vào đông bắc Hoa Kỳ trước năm 1879 và hiện có mặt ở Maine đến Pennsylvania. Thân hình bao phủ lông trắng điểm bằng 6 đốm đen và cánh có đốm dày màu trắng. Sải cánh dài 35–60 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Sâu bướm ăn nhiều loài cây khác nhau.

Các loại cây loài bướm đêm báo ăn

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Skinner, Bernard (1984). Colour Identification Guide to Moths of the British Isles. Viking Press. tr. 3. ISBN 0-670-80354-5.
  • Waring, Paul (2003). Field Guide to the Moths of Great Britain và Ireland. Martin Townsend. British Wildlife Publishing. tr. 22. ISBN 0 9531399 2 1.
  • Capinera, J. L. (Ed.), Encyclopedia of Entomology, 4 vol., 2nd Ed., Dordrecht, Springer Science+Business Media B.V., 2008, pp. lxiii + 4346, ISBN 978-1-4020-6242-1, LCCN 2008930112, OCLC 837039413.
  • Lieutier F., Day K. R., Battisti A., Grégoire J.-C. and Evans H. F. (Eds.), Bark and Wood Boring Insects in Living Trees in Europe, a Synthesis, ristampa 1ª ed., Dordrecht; Boston, Springer; Kluwer Academic Publishers, 2007 [2004], pp. xiv, 569, ISBN 978-1-4020-2240-1, LCCN 2004051536, OCLC 55645086.
  • Scoble, M. J., The Lepidoptera: Form, Function and Diversity, 2nd ed., London, Oxford University Press & Natural History Museum, 2011 [1992], pp. xi, 404, ISBN 978-0-19-854952-9, LCCN 92004297, OCLC 25282932.
  • Stehr, F. W. (Ed.), Immature Insects, 2 vol., Dubuque, Iowa, Kendall/Hunt Pub. Co., 1991 [1987], pp. ix, 754, ISBN 978-0-8403-3702-3, LCCN 85081922, OCLC 13784377.
  • Lepiforum e. V.
  • De Vlinderstichting (tiếng Hà Lan)
  • Paolo Mazzei, Daniel Morel, Raniero Panfili Moths and Butterflies of Europe and North Africa
  • Leopard Moth at UKmoths


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Yelan C0 vẫn có thể phối hợp tốt với những char hoả như Xiangling, Yoimiya, Diluc
Sự khác biệt về mặt
Sự khác biệt về mặt "thông số" của Rimuru giữa hai phiên bản WN và LN
Những thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Rimuru bản Web Novel và Light Novel
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Đây là thuật toán mình được học và tìm hiểu trong môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo, mình thấy thuật toán này được áp dụng trong thực tế rất nhiều