Cossidae

Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhóm động vật (zoodivisio)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Cossoidea
(không phân hạng)Apoditrysia
Họ (familia)Cossidae
Phân họ

Cossidae là một họ lớn bao gồm các loài bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera. Họ này gồm hơn 110 chi với gần 700 loài đã được biết đến, và còn nhiều loài đang chờ miêu tả. Bướm Carpenter được tìm thấy khắp toàn cầu, trừ phân họ Ratardinae hoạt động vào ban ngày phân bố ở Đông Nam Á.

Witchetty grubs of the Zeuzerinae Endoxyla leucomochla

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Một vài họ khác như Dudgeoneidae, MetarbelidaeRatardidae đã từng được xếp vào họ này một hoặc vài lần. Hiện tại Dudgeoneidae được xem là một họ riêng biệt Cossoidea, hai họ còn lại thường được xem là các phân họ trong họ Cossidae.

Hiện tại, Cossidae được chia thành 6 phân họ, nhưng còn nhiều chi vẫn chưa được xếp. Các phân họ và chi đặc trưng được liệt kê bên dưới:[1]

Specimens of the large Zeuzerinae genus Xyleutes
Zyganisus caliginosus belongs to an Úcn genus of unclear affiliations

Incertae sedis

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pitkin & Jenkins (2004) và see references in Savela (2006)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (2004): Butterflies và Moths of the World, Generic Names và their Type-species – Cossidae. Version of 2004-NOV-05. Truy cập 2009-FEB-28.
  • Savela, Markku (2006): Markku Savela's Lepidoptera và some other life forms – Cossidae. Version of 2006-DEC-28. Truy cập 2009-FEB-28.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
I want you forever, now, yesterday, and always. Above all, I want you to want me
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Thông thường HM sẽ liệt kê các công việc (Trách nhiệm) của vị trí, dựa trên kinh nghiệm của cá nhân mình
Baemin từ
Baemin từ "tân binh" đầy nổi bật thành "tàn binh" bên bờ vực dừng hoạt động ở Việt Nam
Thương hiệu "viral" khắp cõi mạng nhưng "không bao giờ có lãi", liệu có lặp lại câu chuyện của những chú gà vàng đen Beeline?
Tất tần tật về nghề Telesales
Tất tần tật về nghề Telesales
Telesales là cụm từ viết tắt của Telephone là Điện thoại và Sale là bán hàng