Abrostola clarissa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Plusiinae |
Tông (tribus) | Abrostolini |
Chi (genus) | Abrostola |
Loài (species) | A. clarissa |
Danh pháp hai phần | |
Abrostola clarissa (Staudinger, 1900) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Abrostola clarissa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này phân bố ởtừ Thổ Nhĩ Kỳ tới tây nam Iran, vùng Kavkaz và miền bắc Iraq. In the Levant it is recorded từ Syria, Liban và Israel.
Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6. Có một lứa một năm.