Acronicta strigosa

Acronicta strigosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Acronicta
Loài (species)A. strigosa
Danh pháp hai phần
Acronicta strigosa
(Denis & Schiffermüller, 1775)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Noctua strigosa Denis & Schiffermuller 1775
  • Phalaena Noctua favillacea Esper 1775
  • Acronicta terrigena Graeser 1892

Acronicta strigosa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.[2][3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kimber, Ian (2011). “Marsh Dagger Acronicta strigosa. UK Moths. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]