Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alisher Lutfulloyevich Dzhalilov | ||
Ngày sinh | 29 tháng 8, 1993 | ||
Nơi sinh | Latakhorak, gần Dushanbe, Tajikistan | ||
Chiều cao | 1,68 m (5 ft 6 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Istiklol | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2017 | F.K. Rubin Kazan | 8 | (0) |
2012–2013 | → F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk (mượn) | 28 | (2) |
2014 | → F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk (mượn) | 5 | (0) |
2014–2015 | → FC Rubin-2 Kazan | 14 | (1) |
2017–2018 | Baltika Kaliningrad | 27 | (4) |
2019– | Istiklol | 29 | (23) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-17 Nga | 5 | (2) |
2010–2011 | U-18 Nga | 11 | (7) |
2011 | U-19 Nga | 5 | (2) |
2013 | U-20 Nga | 3 | (1) |
2013 | U-21 Nga | 2 | (1) |
2019– | Tajikistan | 20 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 9 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Alisher Lutfulloyevich Dzhalilov (tiếng Tajik: Алишер Ҷалилов, tiếng Nga: Алишер Лутфуллоевич Джалилов; sinh ngày 29 tháng 8 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nga gốc Tajik. Anh thi đấu cho Istiklol.
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Rubin Kazan vào ngày 18 tháng 6 năm 2011 trong trận đấu với F.K. Rostov.[1]
Vào ngày 12 tháng 6 năm 2017, anh ký bản hợp đồng 2 năm cùng với F.K. Baltika Kaliningrad.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Rubin Kazan | 2009 | Russian Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2011–12 | 3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | 5 | 0 | |||
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
2013–14 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | 3 | 0 | |||
2014–15 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
2015–16 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 5 | 0 | |||
2016–17 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng | 8 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | ||
Neftekhimik Nizhnekamsk (muợn) | 2012–13 | Russian Football National League | 28 | 2 | 1 | 0 | - | - | 29 | 2 | ||
Neftekhimik Nizhnekamsk (muợn) | 2013–14 | Russian Football National League | 5 | 0 | 0 | 0 | - | - | 5 | 0 | ||
Rubin-2 Kazan (muợn) | 2014–15 | Russian Professional Football League | 14 | 1 | - | - | - | 14 | 1 | |||
Baltika Kaliningrad | 2017–18 | Russian Football National League | 27 | 4 | 1 | 0 | - | - | 28 | 4 | ||
Istiklol | 2019 | Tajik League | 15 | 11 | 4 | 2 | 7 | 3 | 1 | 0 | 27 | 16 |
2020 | 14 | 12 | 1 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 19 | 14 | ||
Tổng cộng | 29 | 23 | 5 | 3 | 10 | 3 | 2 | 0 | 46 | 30 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 111 | 30 | 10 | 3 | 12 | 3 | 2 | 0 | 135 | 37 |
Tajikistan | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2019 | 6 | 1 |
2020 | 1 | 0 |
2021 | 3 | 2 |
2022 | 3 | 1 |
2023 | 5 | 1 |
Tổng cộng | 18 | 5 |
Tính đến ngày 17 tháng 6 năm 2023[4]
Bàn thắng và kết quả của Tajikistan được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 5 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Pamir, Dushanbe, Tajikistan | Kyrgyzstan | 1–0 | 1–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
2. | 5 tháng 2 năm 2021 | Sân vận động Hiệp hội bóng đá UAE, Dubai, UAE | Jordan | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
3. | 25 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động Pamir, Dushanbe, Tajikistan | Mông Cổ | 2–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
4. | 29 tháng 3 năm 2022 | Sân vận động Markaziy, Namangan, Uzbekistan | Uganda | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |
5. | 28 tháng 3 năm 2023 | Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad, Kuwait City, Kuwait | Kuwait | 1–2 | 1–2 |