![]() | |||
Biệt danh | Những con sếu | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn các hiệp hội bóng đá Uganda | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Paul Put | ||
Đội trưởng | Khalid Aucho | ||
Thi đấu nhiều nhất | Godfrey Walusimbi (105) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Emmanuel Okwi (28) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Mandela | ||
Mã FIFA | UGA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 92 ![]() | ||
Cao nhất | 62 (1.2016) | ||
Thấp nhất | 152 (7.2002) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 102 ![]() | ||
Cao nhất | 40 (3.1978) | ||
Thấp nhất | 129 (6.2005) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Nairobi, Kenya; 1.5.1926) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Uganda; 1932) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Alexandria, Ai Cập; 30.7.1995) ![]() ![]() (Tunis, Tunisia; 28.2.1999) | |||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 1962) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (1978) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Uganda (tiếng Anh: Uganda national football team) là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia của Uganda do Liên đoàn các hiệp hội bóng đá Uganda quản lý.
Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của Cúp bóng đá châu Phi 1978.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1957 đến 1959 |
Không tham dự, là thuộc địa của Anh | |||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 |
1963 | Bỏ cuộc | |||||||
1965 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
1970 đến 1972 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 6th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 |
![]() |
8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | |
![]() |
Á quân | 2nd | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 7 |
1980 đến 1982 |
Bỏ cuộc | |||||||
1984 đến 1988 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Bỏ cuộc | |||||||
1992 đến 2015 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 13th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
![]() |
15th | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
2021 đến 2023 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vượt qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() ![]() |
Đồng chủ nhà | |||||||
Tổng cộng | 1 lần á quân |
7/32 | 23 | 4 | 3 | 16 | 21 | 38 |
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Kenya và Mali vào tháng 11 năm 2021.[3]
Số trận và bàn thắng được thống kê đến ngày 14 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Mali.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ismail Watenga | 15 tháng 5, 1995 | 22 | 0 | ![]() | |
TM | Charles Lukwago | 24 tháng 11, 1992 | 18 | 0 | ![]() | |
TM | Mathias Kigonya | 2 tháng 2, 1996 | 5 | 0 | ![]() | |
TM | Joel Mutakubwa | 17 tháng 7, 1994 | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Denis Iguma | 10 tháng 2, 1994 | 68 | 1 | ![]() | |
HV | Isaac Muleme | 10 tháng 10, 1992 | 44 | 0 | ![]() | |
HV | Timothy Awany | 6 tháng 8, 1996 | 38 | 0 | ![]() | |
HV | Halid Lwaliwa | 22 tháng 8, 1996 | 14 | 1 | ![]() | |
HV | Bevis Mugabi | 1 tháng 5, 1995 | 10 | 0 | ![]() | |
HV | Aziz Kayondo | 6 tháng 10, 2002 | 5 | 0 | ![]() | |
HV | Gavin Kizito | 14 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | ![]() | |
HV | Livingstone Mulondo | 15 tháng 10, 1996 | 1 | 0 | ![]() | |
HV | Kenneth Semakula | 14 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | ![]() | |
HV | Geoffrey Wasswa | 23 tháng 8, 1996 | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Khalid Aucho | 8 tháng 8, 1993 | 57 | 2 | ![]() | |
TV | Shafiq Kagimu | 28 tháng 5, 1998 | 19 | 0 | ![]() | |
TV | Moses Waiswa | 20 tháng 4, 1997 | 19 | 1 | ![]() | |
TV | Allan Okello | 4 tháng 6, 2000 | 15 | 3 | ![]() | |
TV | John Revita | 17 tháng 1, 1992 | 12 | 0 | ![]() | |
TV | Bobosi Byaruhanga | 3 tháng 12, 2001 | 6 | 0 | ![]() | |
TV | Julius Poloto | 9 tháng 9, 1999 | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Mahad Kakooza | 12 tháng 6, 1998 | 0 | 0 | ![]() | |
TĐ | Milton Karisa | 27 tháng 7, 1995 | 27 | 2 | ![]() | |
TĐ | Yunus Sentamu | 13 tháng 8, 1994 | 26 | 5 | ![]() | |
TĐ | Fahad Bayo | 10 tháng 5, 1998 | 13 | 6 | ![]() | |
TĐ | Martin Kizza | 10 tháng 10, 1997 | 9 | 0 | ![]() | |
TĐ | Ibrahim Orit | 28 tháng 7, 1998 | 9 | 2 | ![]() | |
TĐ | Steven Mukwala | 15 tháng 7, 1999 | 5 | 0 | ![]() |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Nafian Alionzi | 2 tháng 3, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TM | Denis Onyango | 15 tháng 5, 1985 | 82 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TM | Jamal Salim | 27 tháng 5, 1995 | 6 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Mustafa Kizza | 3 tháng 10, 1999 | 16 | 4 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Enock Walusimbi | 12 tháng 11, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Innocent Wafula | 1 tháng 4, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Fesali Najib | 7 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Paul Willa | 4 tháng 9, 1999 | 14 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Joseph Ochaya | 14 tháng 12, 1993 | 57 | 2 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Murushid Juuko | 14 tháng 4, 1994 | 43 | 1 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Paul Mbowa | 11 tháng 11, 1997 | 4 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Nicholas Wadada | 27 tháng 7, 1994 | 61 | 1 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Ronald Mukiibi | 16 tháng 9, 1991 | 4 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Taddeo Lwanga | 21 tháng 5, 1994 | 22 | 1 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Isma Mugulusi | 10 tháng 10, 2003 | 1 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Steven Sserwadda | 28 tháng 8, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Farouk Miya | 26 tháng 11, 1997 | 68 | 22 | Free agent | vs. ![]() |
TV | Luwagga Kizito | 20 tháng 12, 1993 | 46 | 1 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Micheal Azira | 22 tháng 8, 1987 | 15 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Emmanuel Okwi | 25 tháng 12, 1992 | 86 | 26 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Derrick Nsibambi | 19 tháng 6, 1994 | 25 | 7 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Lumala Abdu | 21 tháng 7, 1997 | 10 | 1 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Cromwell Rwothomio | 8 tháng 2, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Daniel Isiagi | 19 tháng 12, 1995 | 2 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |