Aloa cardinalis |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Aloa |
---|
Loài (species) | A. cardinalis |
---|
|
Aloa cardinalis (Butler, 1875) |
|
- Areas cardinalis Butler, 1875
- Amsacta cardinalis
- Amsacta celebensis Rothschild, 1910
- Amsacta celebesica Rothschild, 1910
- Amsacta luteomarginata Rothschild, 1910
- Aloa cardinalis celebensis (Rothschild, 1910)
- Aloa cardinalis luteomarginata (Rothschild, 1910)
- Aloa cardinalis reducta (Rothschild, 1910)
|
Aloa cardinalis là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.