Anaplectoides prasina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Anaplectoides Denis & Schiffermüller, 1775 |
Loài (species) | A. prasina |
Danh pháp hai phần | |
Anaplectoides prasina (Denis & Schiffermüller, 1775) |
Anaplectoides prasina[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở miền Cổ bắc và miền Tân bắc.
Sải cánh dài 40–50 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn herbaceous plants, shrubs và deciduous trees.