Ancilla ordinaria

Ancilla ordinaria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
Họ (familia)Olividae
Chi (genus)Ancilla
Loài (species)A. ordinaria
Danh pháp hai phần
Ancilla ordinaria
E.A. Smith, 1906
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Ancilla agulhasensis Thiele, J., 1925
  • Ancilla fasciata Reeve, 1864

Ancilla ordinaria, tên tiếng Anh: White-banded Ancilla, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 8 mm and 21 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Nam PhiMozambique

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Reeve L.A. (1864). The genus Ancillaria. Conch. Icon., vol. 15 page(s): Plate 9, fig. 44

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]