Anthanassa frisia

Anthanassa frisia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Nymphalidae
Chi (genus)Anthanassa
Loài (species)A. frisia
Danh pháp hai phần
Anthanassa frisia
Poey 1833
Danh pháp đồng nghĩa
  • Melitea frisia Poey, 1832
  • Eresia frisia Hewitson, [1866]
  • Phyciodes frisia
  • Eresia gyges Hewitson, [1864]
  • Eresia hermas Hewitson, [1864]
  • Eresia conferta C. & R. Felder, [1867]
  • Phyciodes brancodia Schaus, 1902
  • Phyciodes aequatorialis Röber, 1913
  • Phyciodes aequatorialis gisela Röber, 1913
  • Phyciodes taeniata Röber, 1913
  • Anthanassa taeniata
  • Anthanassa dubia
  • Melitaea tulcis Bates, 1864
  • Eresia genigueh Reakirt, 1865
  • Eresia archesilea R. Felder, 1869
  • Eresia punctata Edwards, 1870
  • Phyciodes tulcis
  • Anthanassa tulcis

Lưỡi liềm Cuba (Anthanassa frisia) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae

Sải cánh của ssp. frisia dài 32–45 mm. Con trưởng thành bay hầu như quanh năm ở miền nam Florida và và suốt năm ở các vùng nhiệt đới. Phân loài tulcis có sải cánh dài 32–35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 11 tại miền nam Texas.

Ấu trùng frisia ăn Beloperone guttata, còn ấu trùng tulcis đã được ghi nhận trên loài Dicliptera. Các cây khác mà ấu trùng loài này ăn bao gồm Ruellia. Bướm ăn mật hoa.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Anthanassa frisia frisia (Cuba, Jamaica)
  • Anthanassa frisia hermas (Brazil (Pernambuco, Bahia, São Paulo, Mato Grosso), Paraguay, miền bắc Argentina, Ecuador)
  • Anthanassa frisia taeniata (Ecuador, miền tây Peru)
  • Anthanassa frisia dubia (coasts of Venezuela và Colombia)
  • Anthanassa frisia tulcis (Texas, Arizona, Mexico, Guatemala to Panama)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]